Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm được vị trí tương đối của hai đương thẳng phân biệt. - Nắm được các tính chất của hai đường thẳng song song và định lý về giao tuyến ba mặt phẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số 12: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGGiáo án đại số 12: BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONGI. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm được vị trí tương đối của hai đương thẳng phân biệt. - Nắm được các tính chất của hai đường thẳng songsong và định lý về giao tuyến ba mặt phẳng. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song,nắm được khái niệm trọng tâm tứ diện 2.Về kĩ năng: -Xác định được vị trí tương đối giữa hai đương thẳng. -Biết diễn đạt tóm tắt nội dung được học bằng kí hiệu toán học. -Biết vẽ hình biểu diễn của một hình không gian. -Biết chứng minh hai đường thẳng song song trong trường hợp cụ thể. trang 1 3. Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy trí tưởng tượng không gian và tư duy logic. - Tích cực hứng thú trong nhận thức tri thức mới.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ. Học sinh: Kiến thức đã học,xem bài trước.III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp. Hoạt động nhómIV. Tiến trình bài dạy: S 1. Kiểm tra bài cũ: B A C DCâu hỏi:Nêu định nghĩa hình chóp,vẽ hình chópS.ABCD có đáy làhình thang vớiAB đáy lớn.Xác định rõ mặt bên mặtđáy,cạnh bêncạnh đáy. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Vị trí tương đối giữa hai đườngthẳng. trang 2 Hoạt động của Hoạt động của giáo Ghi bảngTg học sinh viên - Quan xác hình * HĐTP1: Tiếp cận 1. Vị trí tương đã vẽ khái niệm. đối giữa hai - HS trả lời câu Hướng dẫn HS xem đường thẳng: hỏi 1 hình vẽ ở bảng. a. Định CH1: Tìm mp chứa nghĩa(SGK) AB và CD, mp chứa AB và SC. - Nêu khái niệm về hai đường thẳng chéo nhau và hai thẳng đồng phẳng. - HS trả lời câu CH2: Trong mp nêu hỏi 2. vị trí tương giữa hai - Nêu vị trí tương đương thẳng. đối giữa hai - Hướng dẫn HS xét đường thẳng bất vị trí tương đối giữa kì trong không hai đường thẳng gian. trong không gian. vẽ hình - HS - GV nhận xét và tương ứng. chính xác hóa.. trang 3trang 4 Hoạt động của Hoạt động của giáo Ghi bảngTg học sinh viên15’ *HĐTP2:Hình thành khái niệm - GV nêu định nghĩa về hai đường thẳng đồng phẳng, chéo nhau, song song và cho học sinh vẽ hình. - Hướng dẫn học sinh cách xác định mp qua hai đường thẳng song - HS thực hiện song. *HĐTP3: Củng cố HĐ1-2 . khái niệm. - Cho HS thực hiện HĐ1-2SGK. -GV nhận xét và chính xác hoá câu trả lời của HS. tập trắc - Bài trang 5 nghiệm:( phiếu học Hoạt động 2 : Tính chất hai đường thẳng songTg Hoạt động của Hoạt động của giáo Ghi bảng học sinh viên - HS trả lời câu HĐTP1: Tiếp cận 2. Hai đường hỏi 3 tính chất1 thẳng song song: - CH3: Qua A vẽ đường thẳng a song Tính chất 1: song d và cho biết A có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a d như vậy? - GV nhận xét ,chính xác hóa và Tính chất 2: nêu tính chất 1 a//b a HĐTP2: Tiếp cận a//c tính chất 2 b c//b -CH4: Nhắc lại mối trang 6quan hệ giữa hai cđường thẳng phânbiệt cùng song songvới đường thẳng thứba trong hình họcphẳng?- GV: mở rộng chohình học không gian-Yêu cầu học sinhviết ở dạng ký hiệuHĐTP3: Củng cốtính chất 2- CH5: Tìm ví dụ cụthể trong thực tế chỉrõ tính chất 2 trang 7Hoạt động 3: Định lý và hệ quảTg Hoạt động của học Hoạt động của Ghi bảng sinh giáo viên HĐTP1: Tiếp cận Định lý: định lý -GV phát phiếu học tập 2 và giao nhiệm vụ : Hs làm việc theo Nhóm 1,2 thực nhóm hiện câu a Nhóm trưởng nhóm 1,4 trình bày Nhóm 3,4 thực hiện câu b -GV nhận xét và chính xác hóa HĐ ...