Yêu cầu: 1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa và biểu diễn hình học số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức, số phức liên hợp. - Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức dạng đại số và dạng lượng giác, Acgumen của số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức. - Nắm vững cách khai căn bậc hai của số phức, giải phương trình bậc hai với số phức. 2/ Kỹ năng: - Tính toán thành thạo các phép toán. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ô N TẬP CHƯƠNG IVI/ Yêu cầu:1 / Kiến thức : - Nắm đư ợc định nghĩa và biểu diễn hình học số phức, phần thực, phần ảo,môđun của số phức, số phức liên h ợp.- Nắm vững đ ược các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức dạng đại số và dạng lượnggiác, Acgume n c ủa số phức – Tính chất của phép cộng, nhân số phức.- Nắm vững cách khai căn b ậc hai của số p hức, giải ph ương trình bậc hai với số phức.2 / Kỹ năng : - Tính toán thành thạo các phép toán.- Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ .- Giải phương trình bậc II với số phức .- Tìm acgumen của số phức, viết số phức d ưới dạng lượng giác, th ực hiện phép tính nhân, chiasố phức dư ới dạng lượng giác.3 / Tư duy, thái đ ộ: - Rèn luyện tính tích cực trong học tập, có thái độ hợp tác, tính toán cẩnth ận, chính xác. - Biết qui lạ về quen, biết tổng hợp kiến thức, vận dụng linh hoạt vào việcgiải b ài tập.II/ Chuẩn bị:1 / Giáo viên: Bài so ạn - Phiếu học tập.2 / Học sinh: Ôn tập lí thuyết và làm bài tập ôn chương.III/ Phương pháp giảng dạy : Nêu vấn đề - Gợi ý giả i quyết vấn đề.IV/ Tiến tr ình dạy học:1 / Ổn định: (1’ ).2 / Kiểm Tra: Kết hợp giải b ài tập.3 / Ôn tập : Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi b ảngTGH oạt động 1: Định nghĩa số phức – Các phép toán v ề số phức1 0’ Nêu đ. ngh ĩa số phức ? Dạng Z= a + bi , trong đó a là phần thực, b là phần Yêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , ảo. Lời giải của học sinh đã Trả lời trừ, nhân , chia số phức? chỉnh sửa. Vận dụng vào BT 37/208 sgk. Lên bảng trình bày l ời giải H oạt động 2: Biểu diễn hình học của số phức Z = a + bi.1 0’ Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi Theo dõi II/ Tập hợp các điểm biểu b iểu diễn bởi một điểm M (a, b) Vẽ hình và trả lời từng d iễn số phức Z: trên mặt phảng tọa độ. 1 / Số phức Z có phần thực câu a, b, c, d Nêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu a = 1: Là đường thẳng qua cầu lên bảng xác định ? h oành độ 1 và song song với Oy. 2 / Số phức Z có phần ảo b = -2: Là đường thẳng qua tung độ -2 và song song với Ox. 3 / Số phức Z có phần thực a 1,2 ,phần ảo b 0,1 : Là hình chữ nhật. 3 / Z 2 : Là hình tròn có R = 2.H oạt động 3: các phép toán của số phức.1 5’ Phép c ộng, nhân số phức có Trả lời III/ Các phép toán : - Cộng: Giao hoán, kết Cho hai số phức: tính chất nào ? Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b h ợp … Z 1 = a1 + b 1i - Nhân: Giao hoán, kết Z2 = a2 + b2 i . h ợp, phân phối. * Cộng: a 0 * Gợi ý: Z = a + bi =0 b 0 Lên bảng thực hiện Z1 +Z2 = a1 + a 2+(b1 +b2 )i * Trừ: Z1 -Z2 = a 1 - a2 +(b1 -b2)i * Nhân: Z1 Z2 = a1 a2 - b1 b 2 + (a1 b2 +a2b 1 )i * Chia : Z1 Z1 Z 2 ; Z2 0 Z 2 Z2 Z 2 ...