Thông tin tài liệu:
Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp:g thuộc B ? Hoạt Động Của Giáo Viên - Phát phiếu học tập cho hs. - Y/c hs trình bày và nhận xét. - GV: Tổng kết đánh giá. - Gv: Tập hợp thỏahần
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 10: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (TIẾT 2) CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP (TIẾT 2)* Hoạt Động 3: Hs tiếp cận k/n hiệu v phần b của hai tập hợp. + Phiếu học tập số 3: Cho hai tập hợp: A 0,1, 2, 3, 4, 5 B 1, 3, 5, 7, 9Tìm tập hợp C gồm cc phần tử thuộc A nhưng khơng thuộc B ?Hoạt Động Của Giáo Hoạt Động Của HS Nội dung Viên C 0, 2, 4- Phát phiếu học tập III. HIỆU V PHẦNcho hs. B CỦA HAI TẬP- Y/c hs trình bày và HỢP:nhận xét. Nội dung: - GV: Tổng kết đánh * ĐN: Hiệu của ?1. Hiệu của hai tập hợp hai tập hợp A và B làgiá.- Gv: Tập hợp thỏa một tập hợp gồm các A v B l một tập hợpmn điều kiện trrên đgl gồm các phần tử thuộc phần tử thuộc Ahiệu của hai tập hợp A A nhưng không thuộc B. nhưng khơng thuộcvà B. B. ?2. Hs làm theo y/c của?1. Thế no l hiệu của Kí hiệu: Gv. A\B.hai tập hợp A v B ? Vậy: A \ B x A vaø x B?2. Tìm phần hiệu của Ahai tA hợp trong hình B ập Bvẽ sau: A x A x A\ B x B B * Minh họa: A BB * Phần bù: Neáu B A đgl phần bù thì A\B của B trong A. Kí hiệu: CAB Vậy: CAB = A\B. B A* CỦNG CỐ:?1. Cho hai tập hợp: A caùc öôùc nguyeân döông cuûa 18 B caùc öôùc nguyeân döông cuûa 12Tìm A \ B, B \ A* BÀI TẬP:Bài 2: + Phát phiếu học tập số 2 cho hs. Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vờ Hs thực hiện theo y/c của Gv.- Nhóm 1 làm câu a, nhóm 2 làmcâu b, nhóm 3 làm câu c, nhóm 4làm câu d.- Gv: Tổng kết đánh giá bài làmcủa hs.Bài 4: + Phát phiếu học tập số 3 cho Hs Hoạt Động Của Giáo Viên Hoạt Động Của HS-Ghi vở A A A- Phát phiếu học tập cho các nhóm. A A A A - Y/c cầu các nhóm trình bày và A A CA A nhận xét. C A A- Gv: Tổng kết đánh giá bài làmcủa hs.