Danh mục

Giáo án Đại Số lớp 8: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.34 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. MỤC TIÊU - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số - Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. II. CHUẨN BỊ a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : +Thước + Đọc trước bài “Phân thức đại số” III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌCHOẠT ĐỘNG CỦA GVHOẠT ĐỘNG CỦA HSHoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: - không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÂN THỨC ĐẠI SỐI. MỤC TIÊU - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số - Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.II. CHUẨN BỊ a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : +Thước + Đọc trước bài “Phân thức đại số”III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)GV: - không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)GV: yêu cầu HS quan sát cácbiểu thức ACó dạng sau đây: B 4x  7 x2 15a. ; b) 3 ; c) 3 2x  4x  5 3x  7 x  8 1? Nhận xét tử và mẫu của cácbiểu thức trên. HS : A và B là những đa thứcGV: Những biểu thức trên gọi lànhững phân thức đại số A HS : ... là 1 biểu thức có dạng BThế nào là phân thức đại số? trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫuGV:yêu cầu cả lớp làm ?1 hãy ?1 viết 1 phân thức đại sốviết một phân thức đại số? 2x 1 2 3x  4 x  1GV: các nhóm làm ?2. Một số HS : vì có a = a/1thực a bất lỳ có phải là phân tức * định nghĩa : sgk/35không ? vì sao?Chốt lại định nghĩa đa thức đại HS theo dõi và ghi bảng ACsố.  HS đọc sgk : khi A.D = B.C BDGV: Nghiên cứu phần 2 HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) A CHai phân thức bằng nhau và B Dkhi nào? x 1 1 HS hoạt động nhóm  2Vì sao x 1 x  1 HS đưa ra kết quả của nhóm mìnhGV: các nhóm làm ?3 ?3. Vì+ Cho biết kết quả của từng 3x2y.2y2 = x(6xy3)nhóm? HS nhận xét+ Gọi HS nhận xét sau đó chữa HS: ?4. có . VìGV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân x(3x+6)=3(x2+2x) x2  2x xthức có bằng nhau và 3x  6 3không? Vì sao?GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói ?5. Bạn Vân nói đúng 3x  3 3rằng bạn Vân nói: còn 3x Vì :3x  3 x  1 (3x+3)x = 3x(x+1)  Ai đúng, ai sai? 3x x = 3x2 +3xGV chốt lại phương pháp qua cáccâu hỏi trên Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ) Bài tập BT1 /36 5 y 20 xy  HS 1: a) vì : 7 28 x2 HS lên bảng 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy x  2 ( x  2)( x  1)  x2 1 HS2: c) x 1 Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1)Gọi HS nhận xét và chữa BT 2/36GV: Giải BT2/36 sgk Hs tự làm2 HS lên bảngIV. GIAO VIỆC VỀ NHÀ (2 PH) - Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sgk ...

Tài liệu được xem nhiều: