Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU - HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Đại Số lớp 8: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐI. MỤC TIÊU - HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giảimột số bài tập đơn giản - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng ; Thước kẻIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút) 3x 3xGV: tính a) x 1 x 1 3x (3x) 3x 3x 0 a) x 1 x 1 x 1 A A A ( A) A A b) 0b) HS: BB B BB Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằngVà rút ra nhận xét 0GV gọi nhận xét và cho điểm? Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) 3x 3x HS : hai phân thức gọi là đối nhau a) vaGV: Ta nói phân thức x 1 x 1 nếu tổng của chúng bằng 0Là hai phân thức đối nhau. Vậy 5x 5x vathế nào là 2 phân thức đối. Cho ví VD: x3 x3dụ minh hoạ? HS theo dõi A A AĐưa ra các cách nói về phân thức HS : kết luận B B Bđối nhau. HS : TRả lời ?2. Phân thức đối A A 0Từ phân thức ta có thể kết của BB 1 x 1 x x 1luận điều gì? là x x xGV cả lớp làm ?2 AC A C+ Nhận xét ( ) HS : BDB DGV nhắc lại quy tắc của phép trừ AC vaphân số HS nêu Quy tắc sgk ? BD AC A C+ Tương tự như phép trừ phân số ( ) TQ: BDB Dnêu quy tắc phép trừ phân thức CA cho DBKết quả của phép trừ được gọi VD tính : AC 1 1 1 1 va hiệu của BD y ( x y ) x( x y ) y ( x y ) x( x y ) x y 1 xy ( x y ) xyáp dụng tính: ?3 Tính 1 1 y ( x y ) x( x y ) x 3 x 1 x3 x 1 2 2 x 1 x x ( x 1)(x 1) x(x 1) ( x 3) x x( x 1)( x 1) x( x 1)( x 1) ( x 1) 1 x( x 1)( x 1) x( x 1)( x 1) HS theo dõi đáp án và nhận xétGV: các nhóm làm ?3+ Cho biết kết quả của từng HS trình bày ở phần ghi bảngnhóm? ?4 Tính x 2 x 9 x 9 x 2 2( x 9) x 1 1 x 1 ...