Danh mục

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 23: LUYỆN TẬP

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.27 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức, cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, linh hoạt II.Phương pháp: Nêu vấn đề HS hoạt động theo nhóm III.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 23:LUYỆN TẬPTuần XII:Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 23: LUYỆN TẬPI.Mục tiêu: Rèn luyện cho HS kỹ năng rút gọn phân thức, cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử, biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung Rèn luyện cho HS tư duy phân tích, linh hoạtII.Phương pháp: Nêu vấn đề HS hoạt động theo nhómIII.Chuẩn bị:-GV: SGK, BT thêm-HS: SGK, bảng phụ nhómIV.Các bước: 1. KTBC: - Muốn rút gọn 1 phân thức, ta có thể làm như thế nào? - HS sửa BT 9 , 13a/40 2. Bài mới: Ghi bảng Hoạt động Hoạt động của HS của GVBài 12/40: a) -Cho HS -Cho HS làm BT 12 làm BT 123 x 2  12 x  12 x 4  8x vào tập 3( x 2  4 x  4) H1:nêu từng x( x  2)( x 2  2 x  4) TL1: phân bước rút 3( x  2) x ( x 2  2 x  4) tích tử và gọn phân mẫu thành thức? nhân tử rồi chiatử và mẫu cho nhân tử chung -Nhắc lại -Yêu cầub) HS nhắc lại cách rút7 x 2  14 x  7 3 x 2  3x gọn phân cách rút gọn 7( x 2  2 x  1) 3 x( x  1) thức phân thức 7( x  1) 2 7( x  1)  3x ( x  1) 3x -HS lên làm -Yêu cầuBài 13/40:b) -HS làm BT 13 vào HS tự làm y2  x2x 3  3 x 2 y  3xy 2  y 3 tập trong 5 BT 13b ( y  x)( y  x) ( x  y) 3 phút, sau -yêu cầu Hs  ( x  y )( x  y ) ( x  y) 3 đó 1 HS nhắc lại  ( x  y) ( x  y) 2 nhắc lại cách rút gọn cách rút phân thức? gọn -Gọi 1 HS -1 HS lên lên phân tích tử và phân tích tử và mẫu mẫu thành thành nhân nhân tử tử H2:Nhân tử TL2: Chưa chung có có nhâ tử chưa? chung H3: Làm thế nào để thấy TL3: -(x – nhân tử chung? y) = (y – x) -HS khác lên làm tiếp -HS thảo -Cho HSBài 10/40: luận nhóm thảo luận TL4: PT H4:Làm gìx7  x6  x5  x4  x3  x2  x  1 mẫu thành trước? x2 1 x 6 ( x  1)  x 4 ( x  1)  x 2 ( x  1)  x  1 nhân tử ( x  1)( x  1) ( x  1)( x 6  x 4  x 2  1) x 6  x 4  x 2  1 -HS lên  -Từ đó PT ( x  1)( x  1) x 1 bảng làm mẫu để có nhân tử là x+1 -Hướng dẫn -HS quanBài 6/38: sát HS BT 6x5  1x2 1 theo cách x5  x4  x4  x3  x3  x2  x2  x  x 1 -HS Làm ( x  1)( x  1) theo nhóm của BT x 4 ( x  1)  x 3 ( x  1)  ...  x( x  1)  ( x  1) ( x  1)( x  1) 10/40 ( x  1)( x 4  x 3  x 2  x  1) TL5: thêm ( x  1)( x  1) bớt để tử -Nhóm nào x4  x3  x2  x 1 x 1 làm được, ...

Tài liệu được xem nhiều: