Thông tin tài liệu:
Giáoánsinhhọclớp7-TIẾT MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Học sinh nêu được sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp. - Học sinh thấy rõ được đặc điểm thích nghi của động vật với môi trường sống. - Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của giới động vật.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh học lớp 7 - TIẾT 66 : ÔN TẬP học lớp 7Giáo án sinh - TIẾT 66 :ÔN TẬPI. MỤC TIÊU1. Kiến thức : Học sinh nêu được sự tiến hoá củagiới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phứctạp.- Học sinh thấy rõ được đặc điểm thích nghi của độngvật với môi trường sống.- Chỉ rõ giá trị nhiều mặt của giới động vật.2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiếnthức.3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập, yêu thích bộmôn.II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC- Tranh ảnh về động vật đã học.- Bảng thống kê về cấu tạo và tầm quan trọngIII. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG1. Bài mới Hoạt động 1: Sự tiến hoá của giới động vật Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS đọc - Cá nhân tự nghiên cứu thông tin SGK, thảo thông tin SGK trang 200, luận nhóm và hoàn thu thập kiến thức. thành bảng 1 “Sự tiến - Trao đổi nhóm thống hoá của giới động nhất câu trả lời vật” - Yêu cầu nêu được: - GV kẻ sẵn bảng 1 + Tên ngành trên bảng phụ cho HS + Đặc điểm tiến hoá phải chữa bài. liên tục từ thấp đến cao. + Con đại diện phải điển hình. - Đại diện nhóm lên ghi - GV cho HS ghi kết kết quả vào bảng 1, nhóm quả của nhóm. khác theo dõi, nhận xét, bổ - GV tổng hợp các ý sung. kiến của các nhóm. - Các nhóm sửa chữa nếu - Cho HS quan sát cần. bảng đáp án. Cơ thể đa bào Đối xứng hai bên Cơ Cơ thể Cơ thể ĐốiĐặc thể có b ộ Cơ thể đơn xứng Cơđiểm mềm, xương có b ộ bào toả thể có vỏ ngoài xương tròn mềm đá bằng trong vôi kitinNgành Động Ruột Động vật Các Thân Chân vật khoang ngành mềm khớp có xương nguyên giun sống sinh Trùng Tuỷ Giun Trai Châu Cá chép, tức đũa, chấu ếch, thằn roi sông lằn bóng Đại giun đất đuôi dài, diện chim bồ câu, thỏ- GV yêu cầu HS theo dõi - Thảo luận nhóm, thốngbảng 1, trả lời câu hỏi: nhất ý kiến.- Sự tiến hoá của giới - Yêu cầu nêu được;động vật được thể hiện + Sự tiến hoá thể hiện sựnhư thế nào? phức tạp về tổ chức cơ- GV yêu cầu HS thảo thể, bộ phận nâng đỡ…luận nhóm trả lời câu hỏi: - Cá nhân nhớ lại các nhóm động vật đã học và- Sự thích nghi của động môi trường sống củavật với môi trường sống chúng, thảo luận nhóm. Yêu cầu nêu được:thể hiện như thế nào? + Sự thích nghi của động vật: có loài sống bay lượn trên không (có cánh), loài- Thế nào là hiện tượng sống ở nước (có vây),thứ sinh? Cho ví dụ cụ sống nơi khô cằn (dự trữthể? nước).- GV cho các nhóm trao + Hiện tượng thứ sinh:đổi đáp án quay lại sống ở môi- Hãy tìm trong các loài trường của tổ tiên.bò sát, chim có loài nào VD: Cá voi sống ở nước.quay trở lại môi trường - Đại diện nhóm trình bày,nước? các nhóm khác nhận xét,- Cho HS rút ra kết luận. bổ sung.Kết luận:- Giới động vật đã tiến hoá từ đơn giản đến phức tạp.- Động vật thích nghi với môi trường sống.- Một số có hiện tượng thích nghi thứ sinh. Hoạt động 2: Tầm quan trọng trong thực tiễn của động vật Hoạt động của GV Hoạt động của HS- GV yêu cầu các nhóm - Cá nhân nghiên cứu nội bảng 2 dung trong bảng 2, traohoàn thành“Những động vật có tầm đổi nhóm tìm tên độngquan trọng trong thực vật cho phù hợp với nộitiễn” dung.- GV kẻ bảng 2 để HS - Đại diện nhóm lên bảngchữa bài. ghi kết quả, nhóm khác- GV nên gọi nhiều nhóm nhận xét, bổ sung.chữa bài để có điều kiệnđánh giá hoạt động củanhóm. Tầm quan Tên bài trọng thực Động vật Động vật có tiễn xương sống không xương sống Thực - Tôm, cua, -Động vật - Cá, chim, phẩm (vật rươi, ….có ích thú… nuôi, đặc - Mực sản) Gấu, khỉ, - San hô - - Dược liệu rắn… - Giun đất - Công - Trai ngọc - Bò, cầy, nghiệp công… - Nhện, ong - Nông - Trâu, bò, nghiêp gà… - Làm cảnh - Vẹt - Trong tự - Cá, chim… nhiên ...