Thông tin tài liệu:
Mục tiêu Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. II/ Phương tiện dạy học SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1 và 2 trang 64, hình 11 trang 67. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp Hướng dẫn phương pháp học bộ môn hình...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo án toán học: hình học 8 tiết 1+2 CHƯƠNG I - TỨ GIÁCTiết 1 TỨ GIÁC I/ Mục tiêu Nắm được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi. Biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi. Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản. II/ Phương tiện dạy học SGK, thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ hình 1 và 2 trang 64, hình 11 trang 67. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp Hướng dẫn phương pháp học bộ môn hình học ở lớp cũng như ở nhà. Chia nhóm học tập. 2/ Bài mới Ở lớp 7, học sinh đã được học về tam giác, các em đã biết tổng số đo các góc trong một tam giác là 1800. Còn tứ giác thì sao ? Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1 : Tứ giác Cho học sinh quan sát hình 11/ Định nghĩaTứ giác ABCD là hình (đã được vẽ trên bảng phụ)gồm bốn đoạn thẳng AB, và trả lời : hình 1 có haiBC, CD, DA, trong đó bất đoạn thẳng BC và CD cùngkì hai đoạn thẳng nào cũng nằm trên một đường thẳngkhông cùng nằm trên một nên không là tứ giác.đường thẳng. Định nghĩa : lưu ýTứ giác lồi là tứ giác luôn _ Gồm 4 đoạn “khép kín”.luôn trong một nửa mặt _ Bất kì hai đoạn thẳng nàophẳng mà bờ là đường cũng không cùng nằm trênthẳng chứa bất kì cạnh nào một đường thẳng.của tứ giác. Giới thiệu đỉnh, cạnh tứ giác. B ?1 A a/ Ở hình 1c có cạnh AD (chẳng hạn). D C b/ Ở hình 1b có cạnh BC (chẳng hạn), ở hình 1a không có cạnh nào mà tứ giác nằm cả hai nửa mặt Tứ giác ABCD là tứ giác phẳng có bờ là đường thẳng lồi chứa bất kì cạnh nào của tứ giác Định nghĩa tứ giác lồi. ?2 Học sinh trả lời các câu B A M Q hỏi ở hình 2 :a/ B và C, C và D. N ˆˆ ˆ d/ Góc : Â, B,C, D . Hai góc ˆ ˆ đối nhau B và D . e/ Điểm nằm trong tứ giác : M, P Điểm nằm ngoài tứ giác : N, Q Hoạt động 2 : Tổng các góc của một tứ giác2/ Tổng các góc của một tứ 3giác. a/ Tổng 3 góc của một tam giác bằng 1800Định lý:Tổng bốn góc của một tứ b/ Vẽ đường chéo AC Bgiác bằng 3600. Tam giác ABC có : A 1 2 1 2 D C ˆˆ Â1+ B C 1 = 1800 Tam giác ACD có : ˆˆ Â2+ D C 2 = 1800 (Â1+Â2 ˆ ˆ ˆˆ)+ B D (C 1+ C 2) = 3600 ˆˆ BAD + B D BCD =3600 Phát biểu định lý.?4a/ Góc thứ tư của tứ giác cósố đo bằng : 1450, 650b/ Bốn góc của một tứ giáckhông thể đều là góc nhọn vìtổng số đo 4 góc nhọn có sốđo nhỏ hơn 3600.Bốn góc của một tứ giáckhông thể đều là góc tù vìtổng số đo 4 góc t ù có số đolớn hơn 3600.Bốn góc của một tứ giác cóthể đều là góc vuông vì tổngsố đo 4 góc vuông có số đobằng 3600. Từ đó suy ra: Trong một tứ giác có nhiều nhất 3 góc nhọn, nhiều nhất 2 góc t ù.Hoạt động 3 : Bài tậpBài 1 trang 66 ˆˆˆ Hình 5a: Tứ giác ABCD có : Â+ B C D 3600 1100 + 1200 + 800 + x = 3600 x = 3600 – (1100 +1200 + 800) x = 500 Hình 5b : x= 3600 – (900 + 900 + 900) = 900 Hình 5c : x= 3600 – (650 +900 + 900) = 1150 Hình 5d : x= 3600 – (750 + 900 +1200) = 950 Hình 6a : x= 3600 – (650 +900 + 900) = 1150 Hình 6a : x= 3600 – (950 + 1200 + 600) = 850 ˆˆˆˆ Hình 6b : Tứ giác MNPQ có ...