Danh mục

Hình học 7 - LUYỆN TẬP 2

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.25 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: 1/ Kiến thức: - Khắc sâu hơn kiến thức hai tam giác bằng nhau trường hợp cạnh-góc-cạnh. - Biết được một điểm thuộc đường trung trực thì cách đều hai đầu mút của đoạn thẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 7 - LUYỆN TẬP 2 Hình học 7 - LUYỆN TẬP 2I. Mục tiêu:1/ Kiến thức: - Khắc sâu hơn kiến thức hai tam giác bằng nhautrường hợp cạnh-góc-cạnh. - Biết được một điểm thuộc đường trung trực thìcách đều hai đầu mút của đoạn thẳng. 2/ Kỹ năng:- Rèn luyện khả năng chứng minh hai tam giác bằng nhau.3/ Thái độ: - Thái độ vẽ cẩn thận, chính xác.II. Chun bÞ: - GV: Thíc th¼ng , eke, thíc ®o gc - HS: Thíc th¼ng , eke, thíc ®o gcIII: Tiến trình dạy học:1. Ổn định tổ chức: Hoạt động của Hoạt động của trò Ghi bảng thầy2. Kiểm tra bài cũ:3. Các hoạt động I/ Chữa bài tậptrên lớpHoạt động 1: Chữa Bài 30 SGK/120:bài tập  ABC và  A’BC Bài 30 SGK/120: không bằng nhauBài 30 SGK/120:Tại sao không thể vì góc B khôngáp dụng trường hợp xem giữa haicạnh-góc-cạnh để cạnh bằng nhau.kết luận ABC=  A’BC? Bài 31 SGK/120: Bài 31 SGK/120: Xét 2  AMI và  BMI vuông tại IBài 31 SGK/120: có:M trung trực của IM: cạnh chungAB so sánh MA và (cgv)MB. IA=IB (I: trungGV gọi HS nhắc lại điểm của ABcách vẽ trung trực, (cgv)định nghĩa trung =>  AIM=  BIMtrực và gọi HS lên (cgv-cgv)bảng vẽ. => AM=BM (2 cạnh tương ứng). II/ Luyện tập.Hoạt động 2:Luyện tập. Bài 32 SGK/120:  AIM vuông tại IBài 32 SGK/120: Bài 32 SGK/120:Tìm các tia phân và  KBI vuông tại I có: AI=KIgiác trên hình. Hãychứng minh điều đó (gt) BI: cạnh chung (cgv) =>  ABI=  KBI (cgv-cgv) => ¼ = KBI (2 ¼ ABI góc tương ứng) => BI: tia phân giác ¼ . ABK  CAI vuông tại I và  CKI  tại I có: AI=IK (gt) CI: cạnh chung (cgv) =>  AIC =  KIC (cgv-cgv) => ¼ = KCI (2 góc ACI ¼ tương ứng) => CI: tia phân giác của ¼ACKBài 48 SBT/103:Cho  ABC, K làtrung điểm của AB,E là trung điểm của CM: A la trung điểm của MN.AC. Trên tia đối tia Ta có: Xét  MAK và  CBK có:KC lấy M: KM=KC (gt) (c) KA=KB (K: trung điểm AB) (c)KM=KC. Trên tiađối tia EB lấy N: ¼ = BKC (đđ) (g) AKM ¼EN=EB. Cmr: A là =>  AKM=  BKC (c.g.c)trung điểm của MN. => MAB = ¼ => AM//BC ¼ ABC => AM=BC (1) Xét  MEN và  CEB có: EN=EB (gt) (c) EA=EC (E: trung điểm AC) (c) ¼ = BEC (đđ) (g) NEA ¼ =>  AEN=  CIB (c.g.c) => ¼ = ¼ => AN//BC NAC ACB => AN=BC (2) Từ (1) và (2) => AN=AM A, M, N thẳng hàng => A: trung điểm của MN.4. Hướng dẫn về nhà: Ôn lại lí thuyết, chuẩn bị trường hợp bằng nhauthứ ba góc-cạnh-góc. ...

Tài liệu được xem nhiều: