Hình học 7 - TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁc
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.54 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 7 - TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁc Hình học 7 - TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNGTRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁCI. Mục tiêu: Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tamgiác, biết khái niệm trọng tâm của tam giác, tính chấtba đường trung tuyến của tam giác. Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.II. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạocủa HS. Đàm thoại, hỏi đáp.III: Tiến trình dạy học:1. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động Hoạt động Ghi bảng của thầy của tròHoạt động 1: Đường trung tuyến của tam giác.GV cho HS I) Đường trung tuyếnvẽ hình sau cảu tam giác:đó GV giới Đoạn thẳng AM nối đỉnhthiệu đường A với trung điểm M củatrung tuyến BC gọi là đường trungcủa tam giác tuyến ứng với BC củavà yêu cầu ABC.HS vẽ tiếp 2đường trungtuyến cònlại.Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung tuyến củatam giác.GV cho HS HS tiến II) Tính chất ba đườngchuẩn bị mỗi hành từng trung tuyến của tamem một tam bước. giác:giác đã vẽ 2 Định lí: Ba đường trungđường trung tuyến của một tam giáctuyến. Sau cùng đi qua một điểm.đó yêu cầu Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng cách bằng 2HS xác định 3trung điểm độ dài đường trungcạnh thứ ba tuyến đi qua đỉnh ấy.và gấp điểm GT ABC có G làvừa xác định trọng tâm.với đỉnh đối KL AG BG CG 2diện. Nhận AD BE CF 3xét. Đo độdài và rút ratỉ số.Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập.GV cho HS Bài 23:nhắc lại định a) DG 1 sai DH 2lí và làm bài vì DG 223 SGK/66: DH 3 DG b) sai 3 gh DG vì 2 gh GH 1 c) DH 3 đúng. d) GH 2 sai DG 3Bài 24 GH 1 vì SGK/66: DG 2 a) MG= 2 MR 3 GR= 1 MR 3 GR= 1 MG 2 b) NS= 3 NG 2 NS=3GS Bài 25 SGK/67: NG=2GSBài 25 AD định lí Py-ta-go vàoSGK/67: ABC vuông tại A:Cho ABC BC2=AB2+AC2=32+42vuông có hai BC=5cm.cạnh góc Ta có:vuông AM= 1 BC=2,5cm.AB=3cm, 2 AG= 2 AM= 2 5 = 5 cmAC=4cm. 3 32 3Tính khoảng Vậy AG= 5 cmcách từ A 3đến trọngtâm của ABC.3. Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài 26, 27 SGK/67. Chuẩn bị luyện tập.IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Hình học 7 - TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁc Hình học 7 - TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNGTRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁCI. Mục tiêu: Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tamgiác, biết khái niệm trọng tâm của tam giác, tính chấtba đường trung tuyến của tam giác. Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.II. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề, phát huy tính sáng tạocủa HS. Đàm thoại, hỏi đáp.III: Tiến trình dạy học:1. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động Hoạt động Ghi bảng của thầy của tròHoạt động 1: Đường trung tuyến của tam giác.GV cho HS I) Đường trung tuyếnvẽ hình sau cảu tam giác:đó GV giới Đoạn thẳng AM nối đỉnhthiệu đường A với trung điểm M củatrung tuyến BC gọi là đường trungcủa tam giác tuyến ứng với BC củavà yêu cầu ABC.HS vẽ tiếp 2đường trungtuyến cònlại.Hoạt động 2: Tính chất ba đường trung tuyến củatam giác.GV cho HS HS tiến II) Tính chất ba đườngchuẩn bị mỗi hành từng trung tuyến của tamem một tam bước. giác:giác đã vẽ 2 Định lí: Ba đường trungđường trung tuyến của một tam giáctuyến. Sau cùng đi qua một điểm.đó yêu cầu Điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng cách bằng 2HS xác định 3trung điểm độ dài đường trungcạnh thứ ba tuyến đi qua đỉnh ấy.và gấp điểm GT ABC có G làvừa xác định trọng tâm.với đỉnh đối KL AG BG CG 2diện. Nhận AD BE CF 3xét. Đo độdài và rút ratỉ số.Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập.GV cho HS Bài 23:nhắc lại định a) DG 1 sai DH 2lí và làm bài vì DG 223 SGK/66: DH 3 DG b) sai 3 gh DG vì 2 gh GH 1 c) DH 3 đúng. d) GH 2 sai DG 3Bài 24 GH 1 vì SGK/66: DG 2 a) MG= 2 MR 3 GR= 1 MR 3 GR= 1 MG 2 b) NS= 3 NG 2 NS=3GS Bài 25 SGK/67: NG=2GSBài 25 AD định lí Py-ta-go vàoSGK/67: ABC vuông tại A:Cho ABC BC2=AB2+AC2=32+42vuông có hai BC=5cm.cạnh góc Ta có:vuông AM= 1 BC=2,5cm.AB=3cm, 2 AG= 2 AM= 2 5 = 5 cmAC=4cm. 3 32 3Tính khoảng Vậy AG= 5 cmcách từ A 3đến trọngtâm của ABC.3. Hướng dẫn về nhà: Học bài, làm bài 26, 27 SGK/67. Chuẩn bị luyện tập.IV. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án hình học 7 tài liệu giảng dạy hình học 7 tài liệu hình học 7 cẩm nang giảng dạy hình học 7Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác, Bất đẳng thức tam giác - Giáo án chương trình Toán lớp 7
5 trang 17 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 trang 17 0 0 -
Hình học 7 - ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2)
4 trang 13 0 0 -
7 trang 13 0 0
-
Giáo án đại số lớp 7 - KIỂM TRA CHƯƠNG II
6 trang 12 0 0 -
Hình học 7 - §4 HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
5 trang 12 0 0 -
Hình học 7 - TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC( Tip)
5 trang 11 0 0 -
41 trang 11 0 0
-
5 trang 11 0 0
-
Hình học 7 - TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
5 trang 11 0 0