KHAI THÁC 73 NỘI DUNG TỪ 1 BÀI TOÁN HÌNH HỌC
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 179.73 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu khai thác 73 nội dung từ 1 bài toán hình học, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHAI THÁC 73 NỘI DUNG TỪ 1 BÀI TOÁN HÌNH HỌC www.vnmath.comĐề bài: Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SA S (ABCD), SA = a 3 . Gọi H, I, K lầnlượt là hình chiếu vuông góc của A trênSB, SC, SD và J là hình chiếu của Btrên SC. Gọi M, N, P, Q lần lượt làtrung điểm của AB, AD, BC, SC. H I E K Q M A B N J N O P D D C A. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng1) BC ( SAB) 2) CD ( SAD) 3) AH ( SBC) 4) AK ( SCD) 5) SC ( AHK)6) BD (SAC) 7) SC ( AIK) 8) HK (SAC) 9) OM (SAB) 10) ON ( SAD)11) BC (OPQ) 12) AB (OMQ) 13) AD (ONQ) 14) SC ( JBD) B. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc1) BC SB 2) CD SD 3) BD SO 4) BD SC 5) AH SC6) AK SC 7) AI HK 8) DJ SC C. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc1) (SBC) ( SAB) 2) (SCD) ( SAD) 3) (AHK) (SBC) 4) (AHK) ( SCD) 5) (SBD) (SAC)6) (AHK) (SAC) 7) (OQM) (SAB) 8) (OQN) (SAD) 9) (OPQ) ( (SBC) 10) (SAC) ( JBD)11) (SBC) ( JBD) 12) (SCD) (JBD) D. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng1) C; (SAB) 2) C; (SAD) 3) A; (SBC) 4) A; (SCD) 5) A; (SBD)6) O; (SAB) 7) O; (SAD) 8) O; (SBC) 9) O; (SCD) 10) S; (AHK)11) S; (JBD) 12) Q; (ABCD) E. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng1) A; SC 2) O; SC 3)O;SB 4)O;SD 5) www.vnmath.com 1 www.vnmath.com F. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng1) AD; SC 2) AB; SC 3) BC; SA 4) CD; SA 5) AB; SO6) CD; SO 7) BC; SD 8) AD; SB G. Tính góc giữa 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng1) SB; (ABCD) 2) SC; (ABCD) 3) SD; (ABCD) 4) SO; (ABCD) 5) SC; (SAB)6) SC;( SAD) 7)SO;(SAB) 8)SO;(SAD) 9) SA;(SCD) 10)SA;(SBC) H. Tính góc giữa 2 mặt phẳng1) (SBC); (ABCD) 2) (SCD); (ABCD) 3) (SBD); (ABCD) 4) (SBC); (SAB) 5) (SCD); (SAD)6) (SCD); (SAB) 7) (SBC); (SCD) 8) (SBD); (SCD) 9) (SBD); (SBC) K.Các câu hỏi mang tính tổng hợpCho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SA (ABCD), SA = a 3 . Gọi H,I, K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD và J là hình chiếu của B trên SC. Chứngminh rằng1) AH,AK,AI cùng nằm trên một mặt phẳng.b) Tứ giác AKIH có hai đường chéo vuông góc2)Tính diện tích thiết diện cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC3) Tính thể tích khối chóp S.AKIH4)Tính diện tích thiết diện cắt bởi hình chóp và mặt phẳng đi qua BD và vuông góc với SC tại J.5) Tính thể tích khối chóp S.BDJ6) Gọi G là giao điểm của BN và AC.Tính thể tích khối chóp QAGB.8)Tính thể tích tứ diện C.JDB9) Giả sử các mặt phẳng (ASB),(ASD) và (ABD) lần lượt tạo với mặt phẳng (SBD) các góc a,b.c.Chứng minh rằng: a )cos 2 a cos 2b cos 2c 1.b) S 2SBD S 2ASB S 2ASD S 2ABDLỜI GIẢI A. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng1) BC ( SAB) 2) CD ( SAD) 3) AH ( SBC) 4) AK ( SCD) 5) SC ( AHK)6) BD (SAC) 7) SC ( AIK) 8) HK (SAC) 9) OM (SAB) 10) ON ( SAD)11) BC (OPQ) 12) AB (OMQ) 13) AD (ONQ) 14) SC ( JBD) 1) BC AB ( g/t hình vuông), BC SA ( SA ( ABCD),BC ( ABCD)) BC ( SAB) 2) CD AD ( g/t hình vuông), CD SA ( SA ( ABCD),CD ( ABCD)) CD ( SAD) 3) AH SB ( gt), AH BC ( BC ( SAB) (câu 1)) AH ( SBC) 4) AK SD ( gt), AK CD ( CD ( SAD) (câu 2)) AK ( SCD) 5) AH ( SBC) (do câu 1) AH SC ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KHAI THÁC 73 NỘI DUNG TỪ 1 BÀI TOÁN HÌNH HỌC www.vnmath.comĐề bài: Cho hình chóp SABCD có đáyABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SA S (ABCD), SA = a 3 . Gọi H, I, K lầnlượt là hình chiếu vuông góc của A trênSB, SC, SD và J là hình chiếu của Btrên SC. Gọi M, N, P, Q lần lượt làtrung điểm của AB, AD, BC, SC. H I E K Q M A B N J N O P D D C A. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng1) BC ( SAB) 2) CD ( SAD) 3) AH ( SBC) 4) AK ( SCD) 5) SC ( AHK)6) BD (SAC) 7) SC ( AIK) 8) HK (SAC) 9) OM (SAB) 10) ON ( SAD)11) BC (OPQ) 12) AB (OMQ) 13) AD (ONQ) 14) SC ( JBD) B. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc1) BC SB 2) CD SD 3) BD SO 4) BD SC 5) AH SC6) AK SC 7) AI HK 8) DJ SC C. Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc1) (SBC) ( SAB) 2) (SCD) ( SAD) 3) (AHK) (SBC) 4) (AHK) ( SCD) 5) (SBD) (SAC)6) (AHK) (SAC) 7) (OQM) (SAB) 8) (OQN) (SAD) 9) (OPQ) ( (SBC) 10) (SAC) ( JBD)11) (SBC) ( JBD) 12) (SCD) (JBD) D. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng1) C; (SAB) 2) C; (SAD) 3) A; (SBC) 4) A; (SCD) 5) A; (SBD)6) O; (SAB) 7) O; (SAD) 8) O; (SBC) 9) O; (SCD) 10) S; (AHK)11) S; (JBD) 12) Q; (ABCD) E. Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng1) A; SC 2) O; SC 3)O;SB 4)O;SD 5) www.vnmath.com 1 www.vnmath.com F. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng1) AD; SC 2) AB; SC 3) BC; SA 4) CD; SA 5) AB; SO6) CD; SO 7) BC; SD 8) AD; SB G. Tính góc giữa 1 đường thẳng và 1 mặt phẳng1) SB; (ABCD) 2) SC; (ABCD) 3) SD; (ABCD) 4) SO; (ABCD) 5) SC; (SAB)6) SC;( SAD) 7)SO;(SAB) 8)SO;(SAD) 9) SA;(SCD) 10)SA;(SBC) H. Tính góc giữa 2 mặt phẳng1) (SBC); (ABCD) 2) (SCD); (ABCD) 3) (SBD); (ABCD) 4) (SBC); (SAB) 5) (SCD); (SAD)6) (SCD); (SAB) 7) (SBC); (SCD) 8) (SBD); (SCD) 9) (SBD); (SBC) K.Các câu hỏi mang tính tổng hợpCho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. SA (ABCD), SA = a 3 . Gọi H,I, K, lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SC, SD và J là hình chiếu của B trên SC. Chứngminh rằng1) AH,AK,AI cùng nằm trên một mặt phẳng.b) Tứ giác AKIH có hai đường chéo vuông góc2)Tính diện tích thiết diện cắt hình chóp bởi mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC3) Tính thể tích khối chóp S.AKIH4)Tính diện tích thiết diện cắt bởi hình chóp và mặt phẳng đi qua BD và vuông góc với SC tại J.5) Tính thể tích khối chóp S.BDJ6) Gọi G là giao điểm của BN và AC.Tính thể tích khối chóp QAGB.8)Tính thể tích tứ diện C.JDB9) Giả sử các mặt phẳng (ASB),(ASD) và (ABD) lần lượt tạo với mặt phẳng (SBD) các góc a,b.c.Chứng minh rằng: a )cos 2 a cos 2b cos 2c 1.b) S 2SBD S 2ASB S 2ASD S 2ABDLỜI GIẢI A. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng1) BC ( SAB) 2) CD ( SAD) 3) AH ( SBC) 4) AK ( SCD) 5) SC ( AHK)6) BD (SAC) 7) SC ( AIK) 8) HK (SAC) 9) OM (SAB) 10) ON ( SAD)11) BC (OPQ) 12) AB (OMQ) 13) AD (ONQ) 14) SC ( JBD) 1) BC AB ( g/t hình vuông), BC SA ( SA ( ABCD),BC ( ABCD)) BC ( SAB) 2) CD AD ( g/t hình vuông), CD SA ( SA ( ABCD),CD ( ABCD)) CD ( SAD) 3) AH SB ( gt), AH BC ( BC ( SAB) (câu 1)) AH ( SBC) 4) AK SD ( gt), AK CD ( CD ( SAD) (câu 2)) AK ( SCD) 5) AH ( SBC) (do câu 1) AH SC ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học đề cương ôn thi sinh học bài tập sinh học toán di truyền công thức sinh học: bài tập trắc nghiệm tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập sinh học sổ tay sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 122 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 37 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 34 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 33 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 32 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
Công phá bài tập Sinh học (Tập 1): Phần 1
185 trang 29 0 0 -
12 trang 28 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 28 0 0