Khám phá kỹ thuật giải quyết nhanh gọn đề thi Đại học môn Hóa học: Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Khám phá kỹ thuật giải quyết nhanh gọn đề thi Đại học môn Hóa học: Phần 2O CHl/dNG VI CfiC DE THi t>6l HOC THfiM KH^O DE SO 1 D E T H I T U Y E N S I N H D A I H O C N A M 2013 M o n t h i : H O A , k h o i A - M a de : 374 Cho biet nguyen tii khoi cua cac nguyen t o : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; M g = 24; A l = 27; S = 32; CI = 35,5;P = 31; Ca = 40; Cr = 52, Fe - 56; Cu ^ 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.I. P H A N C H U N G C H O T A T C A T H I S I N H (40 cdu, tic cdu 1 den cdu 40)C a u 1: H o n hcfp X gom 3,92 gam Fe, 16 gam Fe203 va m gam A l . Nung X d nhiet do cao trong dieu kien khong c6 khong k h i , thu diioc h6n hop chat ran Y. Chia Y thanh hai phan bang nhau. Phan mot tac dung vcri dung dich H2SO4 loang (dii), t h u diicfc 4a mol k h i H2. Phan hai phan ufng vdri dung dich NaOH duf, t h u diicfc a mol k h i H2. Biet cac phan ufng deu xay r a hoan toan. Gia t r i cua m la A. 5,40 B. 3,51 C. 7,02 D . 4,05C a u 2: Trong dieu kien thich hop, xay ra cac phan ufng sau (a) 2H,S04 + C ^ 2SO2 + CO, + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(0H)2 ^ FeS04 + 2H2O (c) 4H0SO4 + 2FeO ^ Feo(SO.,)a + SO2 + 4H2O (d) 6H2SO4 + 2 F e ^ Fe2(S04)3 + 3SO2 + 6H2O Trong cac phan ufng t r e n , phan ufng xay ra vdi dung dich H2SO4 loang la A. (a) _ B. (c) C. (b) D . (d)C a u 3: Trong mot b i n h k i n chufa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 va mot i t bot N i . Nung nong b i n h mot thcri gian, t h u difdc h6n hop k h i X c6 t i khoi so vdri H2 bang 8. Sue X vao li/gng diT dung dich AgNOs trong N H 3 den phan ufng hoan toan, t h u dtfgc h6n hgp k h i Y va 24 gam ket tua. H 5 n hgp k h i Y phan ufng vCra du vdi bao nhieu mol Br2 trong dung dich? A. 0,10 mol. B. 0,20 mol. C. 0,25 mol. D . 0,15 molC a u 4: O dieu kien thich hgp xay r a cac phan ufng sau: (a) 2C + Ca CaC2 (b) C + 2H2 CH4 (c) C + CO2 -> 2 C 0 (d) 3C + 4A1 -> A I 4 C 3128 Trong cac phan iJng tren, t i n h khuf cua cacbon the hien d phan ufng A. (c) B. (b) C. (a) D. (d)Cau 5: Len men m gam glucozo de. tao thanh ancol etyhc (hieu suat phan ufng bang 90%). Hap thu hoan toan liiong k h i CO2 sinh ra vao dung dich Ca(0H)2 dif, thu duoc 15 gam ket tiia. Gia t r i ciia m la A. 15,0 B. 18,5 C. 45,0 D. 7,5Cau 6: H 6 n hop X gom Ba va A l . Cho m gam X vao nvidc dii, sau k h i cac phan ijfng xay ra hoan toan, t h u ducfc 8,96 Ht k h i H2 (dktc). M a t khac, hoa t a n hoan toan m gam X bang dung dich NaOH, thu duoc 15,68 l i t k h i H2 (dktc). Gia t r i cua m la A. 29,9 B. 24,5 C. 19,1 D. 16,4Cau 7: Khol Itfcmg Ag thu dugfc k h i cho 0,1 mol C H 3 C H O phan ufng hoan toan vdi li/ong dtf dung dich AgNOa trong NH3, dun nong la A. 10,8 gam B. 43,2 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gamCau 8: Cho hot Fe vao dung dich gom AgNOs va Cu(N03)2. Sau k h i cac phan ufng xay ra hoan toan, thu duoc dung dich X gom hai muoi va chat ran Y gom hai k i m loai. H a i muoi trong X va hai k i m loai trong Y Ian iLfgt la: A. Cu(N03)2; Fe(N03)2 va Cu; Fe B. Cu(N03)2; Fe(N03)2 va Ag; Cu C. Fe(N03)2; Fe(N03)3 va Cu; Ag D. Cu{N03)2; AgNOg va Cu; AgCau 9: Cho 100 m l dung dich amino axit X nong do 0,4M tac dung viTa dij vdi 80 m l dung dich NaOH 0,5M, thu ducfc dung dich chufa 5 gam muoi. Cong thufc cua X la A. NH2C3H6COOH B. NH2C3H5(COOH)2 C. (NH2)2C4H7COOH D. N H 2 C 2 H 4 C O O HCau 10: Cho 1,37 gam Ba vao 1 l i t dung dich CUSO4 0,01 M . Sau k h i cac phan ufng xay ra hoan toan, khoi liicfng ket tua thu di/oc la A. 3,31 gam B. 2,33 gam . C. 1,71 gam D. 0,98 gamCau 11: K h i di/cfc chieu sang, hidrocacbon nao sau day t h a m gia phan ufng the vdi clo theo t i le mol 1 : 1 , thu diioc ba dan xuat monoclo la dong phan cau tao cua nhau? A. isopentan. B. pentan. C. neopentan. D. butan.Cau 12: Oxi hoa hoan toan 3,1 gam photpho trong k h i oxi duf. Cho toan bo san pham vao 200 m l dung dich NaOH I M den k h i phan ufng xay ra hoan to^n, thu di/gc dung dich X. Khoi liiong muoi trong X la A. 14,2 gam B. 11,1 gam C. 16,4 gam D. 12,0 gamCau 13: Cho X la hexapeptit Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val va Y la tetrapeptit Gly- Ala-Gly-Glu. Thijy phan hoan toan m gam h 6 n hop gom X va Y t h u difoc 4 amino axit, trong do c6 30 gam glyxin va 28,48 gam alanin. Gia t r i cua m la A 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật giải quyết đề thi Đại học môn Hóa Đề thi Đại học môn Hóa Giải bài tập hóa học Kỹ thuật giải bài tập Hóa học Đề thi Hóa khối A Đề thi Hóa khối BGợi ý tài liệu liên quan:
-
7 trang 126 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Hóa năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi
4 trang 64 0 0 -
Bộ đề luyện thi Đại học môn Hóa học - Đề số 1 đến đề 10
30 trang 23 0 0 -
Một số phương pháp tư duy giải nhanh thần tốc môn Hóa học: Phần 1
346 trang 23 0 0 -
giải bài tập hóa học 8: phần 2
69 trang 21 0 0 -
57 trang 20 0 0
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 4
4 trang 19 0 0 -
Bài tập Hóa học sử dụng cho lớp bồi dưỡng Hóa trung học cơ sở
13 trang 19 0 0 -
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 18
3 trang 18 0 0 -
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 17
3 trang 18 0 0 -
112 trang 18 0 0
-
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 3
4 trang 18 0 0 -
Tổng hợp đề thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa
70 trang 18 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 2
70 trang 17 0 0 -
hướng dẫn giải bài tập hóa học 8 (tái bản lần thứ hai): phần 1
59 trang 17 0 0 -
Đề Thi Thử Hóa 2013 - Phần 10 - Đề 7
4 trang 17 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập Hóa học nâng cao lớp 10: Phần 2
94 trang 17 0 0 -
5 trang 17 0 0
-
Phương pháp giải các dạng bài tập Hóa học nâng cao lớp 10: Phần 1
81 trang 16 0 0 -
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 1 - Đề 5
4 trang 16 0 0