kiểm tra ( Năm học: 2010-2011) Môn: Sinh học lớp: 8 Đề 03
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 73.61 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
I.Phần trắc nghiệm Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào đúng điền đúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai (S) vào ô cho là sai: 1.Khi nói về vai trò của các phần của xương: Sụn đầu xương có tác dụng làm giảm ma sát trong khớpa.Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài rab. Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầuc. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷd. Tuỷ xương có tác dụng chịu áp lực2. Khi nói về đặc điểm tiến hoá thích nghi ở...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiểm tra ( Năm học: 2010-2011) Môn:Sinh học lớp: 8 Đề 03 kiểm tra ( Năm học: 2010-2011) Môn:Sinh học lớp: 8 Đề 03I.Phần trắc nghiệmCâu 1: Trong các câu sau đây câu nào đúng điềnđúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai (S) vào ô cholà sai: 1.Khi nói về vai trò của các phần của xương: Sụn đầu xương có tác dụng làm giảm ma sáttrong khớp a.Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra b. Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầu c. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷ d. Tuỷ xương có tác dụng chịu áp lực 2. Khi nói về đặc điểm tiến hoá thích nghi ởngười a. Lồi cằm xương mặt ở người phát triển b. Cột sống của người cong hình cung c. Lồng ngực của người nở sang hai bên d. Xương chậu của người hẹp e. Xương gót của người lớn phát triển về phíasauCâu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lờiđúng nhất Chức năng của huyết tương là: a. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng,hooc môn kháng thể và các khoáng chất b. Tham gia vận chuyển các chất thải c. Tiêu huỷ các chất thải thừa do tế bào đưa ra d.Cả a và bII. Phần tự luận:Câu 3: Máu gồm những thành phần nào? Nêuchức năng của huyết tương và hồng cầu?Câu 4: Nêu những đặc điểm của xương chi dướithích nghi với hoạt động lao động và dáng đứngthẳng của con người? Bài làm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án & biểu điểm Đề 03I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)Câu 1: (3 đ) 1. (1.5 đ) Đúng a, b, d Sai c, e 2. (1.5 đ) Đúng a (0.5 đ), c, e (0.5 đ) Sai b, d (0.5 đ)Câu 2: (1 đ) Đúng dII. Phần tự luận:Câu 3: (3 đ) - Máu gồm: Huyết tương (55%) và các tế bàomáu (45%).Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạchcầu, tiểu cầu (1 đ) - Chức năng của huyết tương (1 đ) + Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thôngdễ dàng trong mạch + Vận chuyển các chất dinh dưỡng , các chấtcần thiết khác và các chất thải. - Chức năng của hồng cầu: (1 đ) Vận chuyển O2 và CO2Câu 4: (3.0 đ) Nêu những đặc điểm của xương chidưới thích nghi với hoạt động lao động và dángđứng thẳng của con người: - Xương cánh chậu to chắc, khớp với đai hôngvới 2/3 chỏm cầu Xương đùi là một khớp vững chắc - Khớp cổ chân, ngón chân, bàn chân tạo thànhvân - Xương gót của người lớn phát triển về phiasau
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiểm tra ( Năm học: 2010-2011) Môn:Sinh học lớp: 8 Đề 03 kiểm tra ( Năm học: 2010-2011) Môn:Sinh học lớp: 8 Đề 03I.Phần trắc nghiệmCâu 1: Trong các câu sau đây câu nào đúng điềnđúng (Đ) vào ô cho là đúng, điền sai (S) vào ô cholà sai: 1.Khi nói về vai trò của các phần của xương: Sụn đầu xương có tác dụng làm giảm ma sáttrong khớp a.Sụn tăng trưởng có chức năng làm xương dài ra b. Mô xương cứng có chức năng sinh hồng cầu c. Mô xương xốp có tác dụng phân tán lực tạo ô chứa tuỷ d. Tuỷ xương có tác dụng chịu áp lực 2. Khi nói về đặc điểm tiến hoá thích nghi ởngười a. Lồi cằm xương mặt ở người phát triển b. Cột sống của người cong hình cung c. Lồng ngực của người nở sang hai bên d. Xương chậu của người hẹp e. Xương gót của người lớn phát triển về phíasauCâu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lờiđúng nhất Chức năng của huyết tương là: a. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng,hooc môn kháng thể và các khoáng chất b. Tham gia vận chuyển các chất thải c. Tiêu huỷ các chất thải thừa do tế bào đưa ra d.Cả a và bII. Phần tự luận:Câu 3: Máu gồm những thành phần nào? Nêuchức năng của huyết tương và hồng cầu?Câu 4: Nêu những đặc điểm của xương chi dướithích nghi với hoạt động lao động và dáng đứngthẳng của con người? Bài làm........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Đáp án & biểu điểm Đề 03I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)Câu 1: (3 đ) 1. (1.5 đ) Đúng a, b, d Sai c, e 2. (1.5 đ) Đúng a (0.5 đ), c, e (0.5 đ) Sai b, d (0.5 đ)Câu 2: (1 đ) Đúng dII. Phần tự luận:Câu 3: (3 đ) - Máu gồm: Huyết tương (55%) và các tế bàomáu (45%).Các tế bào máu gồm: Hồng cầu, bạchcầu, tiểu cầu (1 đ) - Chức năng của huyết tương (1 đ) + Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thôngdễ dàng trong mạch + Vận chuyển các chất dinh dưỡng , các chấtcần thiết khác và các chất thải. - Chức năng của hồng cầu: (1 đ) Vận chuyển O2 và CO2Câu 4: (3.0 đ) Nêu những đặc điểm của xương chidưới thích nghi với hoạt động lao động và dángđứng thẳng của con người: - Xương cánh chậu to chắc, khớp với đai hôngvới 2/3 chỏm cầu Xương đùi là một khớp vững chắc - Khớp cổ chân, ngón chân, bàn chân tạo thànhvân - Xương gót của người lớn phát triển về phiasau
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi học sinh giỏi sinh học bài tập trắc nghiệm sinh học lý thuyết sinh học phương pháp giải nhanh sinh học tài liệu học môn sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi INTERNATIONAL BIOLOGY OLYMPIAD lần thứ 20
60 trang 37 0 0 -
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 28: TIÊU HOÁ Ở RUỘT NON
7 trang 28 0 0 -
18 trang 27 0 0
-
26 trang 26 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 6_BÀI 23: CÂY CÓ HÔ HẤP KHÔNG
5 trang 25 0 0 -
17 trang 25 0 0
-
Giáo trình cơ sở di truyền học
302 trang 25 0 0 -
29 trang 24 0 0
-
GIÁO ÁN SINH 7_Bài 43: GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH
5 trang 24 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ 1: TỔNG HỢP, PHÂN GIẢI VÀ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT
50 trang 24 0 0 -
Tiết 4 : LAI HAI CẶP TÍNH TRẠNG
17 trang 24 0 0 -
27 trang 23 0 0
-
Giáo trình: Nhiệt động học sinh vật
44 trang 22 0 0 -
40 trang 22 0 0