Danh mục

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT TRƯỜ NG THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ÐẠI HỌC TÂY NGUYÊN

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 169.76 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT TRƯỜ NG THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ÐẠI HỌC TÂY NGUYÊN. Đây là đề thi chính thức của Sở giáo dục và đào tạo trong kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT. Thời gian làm bài là 120 phút không kể thời gian giao đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT TRƯỜ NG THPT THỰC HÀNH CAO NGUYÊN ÐẠI HỌC TÂY NGUYÊN Đề 21TRƯỜ NG THPT THỰC HÀNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CAO NGUYÊN NĂM HỌC 2009 - 2010 ÐẠI HỌC TÂY NGUYÊN MÔN : TOÁN -----000----- ----------------------- 000 ------------------------ ÐỀ CHÍNH THỨC Thời Gian : 120 Phút (không kể thời giangiao đề )Bài 1: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình và phương trình sau: 3x  2y  1 1/  5x  3y  4 2/ 10x 4  9x 2  1  0 .Bài 2: (3,0 điểm) Cho hàm số : y  x 2 có đồ thị (P) và hàm số y = 2x + m có đồ thị (d) . 1/ Khi m = 1. Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ. 2/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) toạ độ và bằng phép toán khi m = 1. 3/ Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A(x A ; yA ) và 1 1 B(x B ; yB ) sao cho 2  2  6 x A xBBài 3: (1,0 di m) y x  x x y y Rút gọn biểu thức : P  (x  0; y  0) . xy  1Bài 4: (4,0 điểm) Cho tam giác ABC ( AB < AC) có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D . 1/ Chứng minh AD.AC = AE.AB. 2/ Gọi H là giao điểm của DB và CE .Gọi K là giao điểm của AH và BC. Chứng minh AH  BC . 3/ Từ A kẻ các tiếp tuyến AM , AN với đường tròn (O) (M,N là các tiếp điểm).Chứng minh ANM  AKN . 4/ Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng.Bài 5: (1,0 điểm) 1 1 Cho x, y >0 và x  y  1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  2 2  x y xy ---------- Hết ---------- Họ và tên thí sinh : Số báo danh : Chữ ký các giám thị : - Giám thị 1 : - Giám thị 2 : Đáp án đề 21 --------------------------------- ****** ---------------------------------Bài 1: 3x  2y  1 9x  6y  3  x  11  x  11   x  111/      5x  3y  4 10x  6y  8 3x  2y  1  y  1  3(11)  : 2   y  17 HPT có nghiệm duy nhất (x; y) = (-11;17)2/ 10x 4  9x 2  1  0 ; Ðặt x 2  t (t  0) 1 10  10t 2  9t  1  0 ; cã a - b  c  0  t1  1(lo¹i) , t 2  1/10(nhËn)  x 2  x 10 10   10   PT đã cho có tập nghiệm: S   ±    10 Bài 2: 1/ m = 1 ;  (d) : y  2x  1 ; x  0  y  1  P(0;1) ;y  0  x  1/ 2  Q( 1/ 2; 0)x 2 1 0 1 2y  x 2 4 1 0 1 42/ khi m = 1.+Dựa vào đồ thị ta nhận thấy (d)tiếp xúc với (P) tại tiếp điểm A( 1; 1) .+PT hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x 2  2x  1  0 (x  1)2  0  x  1 ; Thay x  1vào PT (d)  y  1 . Vậy : (d) tiếp xúc với (P) tại điểm A( 1; 1) . 1 1 xA  03/ Theo đề bài:  2 6 . Vậy để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 2 xB A xB  0A(x A ; yA ) và B(x B ; yB ) thì PT hoành độ giao điểm : x 2  2x  m  0 (*) phải có 2 nghiệm phânbiệt x A , x B khác 0.  /  1  m  0 m  1 x A  x B  2  (**); Với đ/k (**), áp dụng đ/l Vi-ét ta có :  m  0 m  0 x A .x B  m 2 2 1 1  1 1  2  x  xB  2+Theo đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: