Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 5
Số trang: 70
Loại file: pdf
Dung lượng: 604.84 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - chương 5, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 5CHƯƠNG V. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITV.1.1) 4 x − 10.2 x −1 = 24 (1) 2(1) ⇔ ( 2 x ) − 5.2 x = 24Đặt t = 2 x > 0. Phương trình (1) trở thànht 2 − 5t = 24⇔ t 2 − 5t − 24 = 0 t = 8⇔ t = −3So với điều kiện ta chọn t = 8 ⇒ 2 x = 8 ⇔ x = 3.Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 3.2 ) 4.22 x − 6 x = 18.32 x (1) 2x 2 2(1) ⇔ 4. − = 18 3 3 x 2Đặt t = > 0. Phương trình (1) trở thành 34t 2 − t = 18⇔ 4t 2 − t − 18 = 0 9 t=⇔ 4 t = −2 x 9 2 9So với điều kiện ta chọn t = ⇒ = ⇔ x = −2. 4 3 4Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = −2. 23) 3log3 x + x log3 x = 162 (1)Điều kiện: x > 0 2 log x log3 x ( ) log3 x log 3 x log3 x 3 ⇒xTa có x = 3 , do đó =3 =3 2 2 log x log x 3 3(1) ⇔ 3 +3 = 162 2 log x 3⇔ 2.3 = 162242 2 log x 3⇔3 = 81 2⇔ log 3 x = 4 log 3 x = 2⇔ log 3 x = −2 x = 32 = 9⇔ x = 3−2 = 1 . 9 1Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 9; x = . 9 ( ) log 1 2 x 2 +1 log 1 ( x +1)4) 9 (1) =5 3 5 x +1 > 0Điều kiện: 2 ⇔ x > −1 2 x + 1 > 0 ( 2 x +1) 2 ( x +1) 2log log(1) ⇔ 3 =5 3−1 5−1 ( ) − log5 2 x 2 +1⇔ 3−2log3 ( x +1) = 5 −1 ( ) log5 2 x 2 +1 −2⇔ 3log3 ( x +1) = 5 −1 −2⇔ ( x + 1) = ( 2 x 2 + 1)⇔ x2 + 2 x + 1 = 2 x 2 + 1⇔ x2 − 2 x = 0 x = 0⇔ x = 2Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 0; x = 2. x2 −5 x2 −5 − 12.2 x −1−5) 4 x − + 8 = 0(1)Điều kiện: x 2 − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 x2 −5 2 x2 −5(1) ⇔ (2 x − ) − 6.2 x − +8 = 0 t = 4 x 2 −5 ( t > 0). Khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 6t + 8 = 0 ⇔ Đặt t = 2 x − (Nhận). t = 2 x 2 −5 = 2 ⇔ x − x2 − 5 = 1 ⇔ x2 − 5 = x −1+ Với t = 2 ⇒ 2 x − 243 x −1 ≥ 0 x ≥ 1 ⇔ x=3 ⇔⇔ 2 2 2 x = 6 ( x − 1) = x − 5 x 2 −5 x2 −5 = 22 ⇔ x − ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lời giải và hướng dẫn bài tập đại số sơ cấp - Chương 5CHƯƠNG V. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARITV.1.1) 4 x − 10.2 x −1 = 24 (1) 2(1) ⇔ ( 2 x ) − 5.2 x = 24Đặt t = 2 x > 0. Phương trình (1) trở thànht 2 − 5t = 24⇔ t 2 − 5t − 24 = 0 t = 8⇔ t = −3So với điều kiện ta chọn t = 8 ⇒ 2 x = 8 ⇔ x = 3.Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 3.2 ) 4.22 x − 6 x = 18.32 x (1) 2x 2 2(1) ⇔ 4. − = 18 3 3 x 2Đặt t = > 0. Phương trình (1) trở thành 34t 2 − t = 18⇔ 4t 2 − t − 18 = 0 9 t=⇔ 4 t = −2 x 9 2 9So với điều kiện ta chọn t = ⇒ = ⇔ x = −2. 4 3 4Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = −2. 23) 3log3 x + x log3 x = 162 (1)Điều kiện: x > 0 2 log x log3 x ( ) log3 x log 3 x log3 x 3 ⇒xTa có x = 3 , do đó =3 =3 2 2 log x log x 3 3(1) ⇔ 3 +3 = 162 2 log x 3⇔ 2.3 = 162242 2 log x 3⇔3 = 81 2⇔ log 3 x = 4 log 3 x = 2⇔ log 3 x = −2 x = 32 = 9⇔ x = 3−2 = 1 . 9 1Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 9; x = . 9 ( ) log 1 2 x 2 +1 log 1 ( x +1)4) 9 (1) =5 3 5 x +1 > 0Điều kiện: 2 ⇔ x > −1 2 x + 1 > 0 ( 2 x +1) 2 ( x +1) 2log log(1) ⇔ 3 =5 3−1 5−1 ( ) − log5 2 x 2 +1⇔ 3−2log3 ( x +1) = 5 −1 ( ) log5 2 x 2 +1 −2⇔ 3log3 ( x +1) = 5 −1 −2⇔ ( x + 1) = ( 2 x 2 + 1)⇔ x2 + 2 x + 1 = 2 x 2 + 1⇔ x2 − 2 x = 0 x = 0⇔ x = 2Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = 0; x = 2. x2 −5 x2 −5 − 12.2 x −1−5) 4 x − + 8 = 0(1)Điều kiện: x 2 − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 5 x2 −5 2 x2 −5(1) ⇔ (2 x − ) − 6.2 x − +8 = 0 t = 4 x 2 −5 ( t > 0). Khi đó phương trình (1) trở thành t 2 − 6t + 8 = 0 ⇔ Đặt t = 2 x − (Nhận). t = 2 x 2 −5 = 2 ⇔ x − x2 − 5 = 1 ⇔ x2 − 5 = x −1+ Với t = 2 ⇒ 2 x − 243 x −1 ≥ 0 x ≥ 1 ⇔ x=3 ⇔⇔ 2 2 2 x = 6 ( x − 1) = x − 5 x 2 −5 x2 −5 = 22 ⇔ x − ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập đại số đại số sơ cấp hàm số bất phương trình bất đẳng thức bất phương trình mũ và logari phương trình lượng giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 265 0 0
-
Khai phóng năng lực Toán lớp 11 - Nguyễn Hoàng Thanh
104 trang 135 0 0 -
133 trang 66 0 0
-
500 Bài toán bất đẳng thức - Cao Minh Quang
49 trang 57 0 0 -
24 trang 46 0 0
-
Giáo án môn Toán lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
506 trang 45 0 0 -
21 trang 44 0 0
-
Khai thác một tính chất của tam giác vuông
47 trang 43 0 0 -
Đề thi olympic toán học sinh viên toàn quốc 2003 môn giải tích
0 trang 41 0 0 -
Tuyển tập 200 bài tập bất đẳng thức có lời giải chi tiết năm 2015
56 trang 41 0 0 -
Bất đẳng thức (BDT) Erdos-Mordell
13 trang 40 0 0 -
Tài liệu Phương trình lượng giác
54 trang 39 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 1
97 trang 38 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 10: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn
11 trang 34 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
8 trang 32 0 0
-
Sách giáo khoa Toán 11 - Tập 1 (Bộ sách Cánh diều)
126 trang 31 0 0 -
131 trang 30 0 0