LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CON
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 136.52 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập hợp N và N* , tập hợp con Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử , biết sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và ,xác định chính xác số phần tử của một tập hợp .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CON LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CONI.- Mục tiêu : Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập hợp N - và N* , tập hợp con Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán - bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử , biết sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và ,xác định chính xác số phần tử của một tập hợp . 1./ Kỹ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và 2./ Kiến thức cơ bản : Tập hợp , số phần tử của một tập hợp , tập hợp N và N* , tập hợp con 3./ Thái độ : Làm bài cẩn thận , chính xác .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số , Tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của Học sinh trong tổ . 2./ Kiểm tra bài củ : - Làm bài tập 19 SGK trang 13 - Làm bài tập 20 SGK trang 13 3./ Luyện tập Giáo viên Học sinh Bài ghi- Trong trường hợp các - Học sinh chất vấn LUYỆN TẬPphần tử của một tập hợp cách giải của bạn mình - Bài tập 21 / 14không viết liệt kê hết Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . ( biểu thị bởi dấu “. . . - Học sinh lên bảng . . . ; 20 }“ ) các phần tử của tập giảihợp được viết có qui Có 20 – 8 + 1 = 13 phầnluật . tử- GV củng cố và cho - Bài tập 22 / 14biết công thức giải bài a) Tập hợp C các số chẳntập này để tìm số phần nhỏ hơn 10tử của tập hợp là C={0;2;4;6; (b – a + 1) 8} b) Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 } c) Tập hợp A ba số chẳn liên tiếp , số nhỏ nhất là 18- Học sinh hoạt động - Học sinh lên bảng A = { 18 ; 20 ; 22 giảitheo nhóm }- Học sinh xem kỹ phần và cho biết công thức Tập hợp B bốn số lẻ liênTổng quát trong bài tập tổng quát tiếp ,trong đó số lớn nhất23 là 31 B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 } Học sinh lên bảng - - Bài tập 23 / 14 giải Tập hợp D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40- Viết các tập hợp A , B phần tử, N* dưới dạng liệt kê(để các học sinh yếu dể Tập hợp E cóhiểu) Học sinh lên bảng - (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 giải phần tử - Bài tập 24 / 14 A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẳn 4./ Củng cố : trong từng bài tập trên 5./ Dặn dò : Về nhà luyện tập thêm ở sách bài tập và xem trướcbài Phép Cộng và Phép Nhân ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CON LUYỆN TẬP HỢP - TẬP HỢP CONI.- Mục tiêu : Học sinh nắm vững kiến thức về tập hợp , phân biệt được các tập hợp N - và N* , tập hợp con Rèn luyện kỷ năng viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán - bằng hai cách liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử , biết sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và ,xác định chính xác số phần tử của một tập hợp . 1./ Kỹ năng cơ bản : Sử dụng thành thạo các ký hiệu và ; và 2./ Kiến thức cơ bản : Tập hợp , số phần tử của một tập hợp , tập hợp N và N* , tập hợp con 3./ Thái độ : Làm bài cẩn thận , chính xác .II.- Phương tiện dạy học : Sách giáo khoaIII.- Hoạt động trên lớp : 1./ Ổn định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số , Tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà của Học sinh trong tổ . 2./ Kiểm tra bài củ : - Làm bài tập 19 SGK trang 13 - Làm bài tập 20 SGK trang 13 3./ Luyện tập Giáo viên Học sinh Bài ghi- Trong trường hợp các - Học sinh chất vấn LUYỆN TẬPphần tử của một tập hợp cách giải của bạn mình - Bài tập 21 / 14không viết liệt kê hết Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . ( biểu thị bởi dấu “. . . - Học sinh lên bảng . . . ; 20 }“ ) các phần tử của tập giảihợp được viết có qui Có 20 – 8 + 1 = 13 phầnluật . tử- GV củng cố và cho - Bài tập 22 / 14biết công thức giải bài a) Tập hợp C các số chẳntập này để tìm số phần nhỏ hơn 10tử của tập hợp là C={0;2;4;6; (b – a + 1) 8} b) Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 } c) Tập hợp A ba số chẳn liên tiếp , số nhỏ nhất là 18- Học sinh hoạt động - Học sinh lên bảng A = { 18 ; 20 ; 22 giảitheo nhóm }- Học sinh xem kỹ phần và cho biết công thức Tập hợp B bốn số lẻ liênTổng quát trong bài tập tổng quát tiếp ,trong đó số lớn nhất23 là 31 B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 } Học sinh lên bảng - - Bài tập 23 / 14 giải Tập hợp D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40- Viết các tập hợp A , B phần tử, N* dưới dạng liệt kê(để các học sinh yếu dể Tập hợp E cóhiểu) Học sinh lên bảng - (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 giải phần tử - Bài tập 24 / 14 A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẳn 4./ Củng cố : trong từng bài tập trên 5./ Dặn dò : Về nhà luyện tập thêm ở sách bài tập và xem trướcbài Phép Cộng và Phép Nhân ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số 6 giáo án đại số 6 tài liệu đại số 6 bải giảng đại số 6 lý thuyết đại số 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 46 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
5 trang 21 0 0 -
Để học tốt toán 6 (tập 2): phần 1
117 trang 21 0 0 -
Giáo án hình học lớp 6 - Tiết 16. GÓC
5 trang 20 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 19 0 0 -
GIÁO ÁN TOÁN 6: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ, PHÉP CHIA
8 trang 18 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 5 LUYỆN TẬP
5 trang 18 0 0 -
5 trang 17 0 0
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 10 & 11 LUYỆN TẬP
10 trang 17 0 0 -
4 trang 16 0 0
-
6 trang 16 0 0
-
giải bài tập toán 6 (tập 2): phần 1
86 trang 16 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 35 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
6 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
6 trang 15 0 0 -
14 trang 15 0 0
-
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
5 trang 15 0 0 -
7 trang 15 0 0
-
Giáo án đại số lớp 6 - GHI SỐ TỰ NHIÊN
5 trang 14 0 0 -
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG, NHÂN (TT)
5 trang 14 0 0 -
Giáo án hình học lớp 6 - Tiết 7. ĐOẠN THẲNG
6 trang 13 0 0 -
Giáo án hình học lớp 6 - Tiết 5 TIA
5 trang 13 0 0