Thông tin tài liệu:
. Mục tiêu: Về kiến thức: Hiểu được lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Biết được tính chất của căn bậc n và ứng dụng. Làm được các dạng bài tập tương tự. 2. Về kỹ năng: Vận dụng tốt các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Khả năng vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ, khả năng tổng quát và phân tích vấn đề. Rèn luyện khả năng làm việc với căn thức, khả năng so sánh lũy thừa. 3. Về tư duy,thái độ: Thái độ nghiêm túc và chăm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỈ LUYỆN TẬP LŨY THỪA VỚ I SỐ MŨ HỮU TỈ I. Mụ c tiêu: 1. V ề kiến thức: Hiểu được lũy thừa với số m ũ nguyên và hữu tỉ. Biết được tính chất của căn bậc n và ứng dụng. Làm được các dạng bài tập tương tự. 2. V ề kỹ năng: Vận dụng tốt các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ. Khả năng vận d ụng hằng đẳng thức đáng nhớ, khả năng tổng quát và phân tích vấn đề. Rèn luyện khả năng làm việc với căn thức, khả năng so sánh lũy thừa. 3. V ề tư duy,thái độ: Thái độ nghiêm túc và chăm chỉ. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩ n bị: GV: Sách giáo khoa, bảng phụ, phiếu học tập. HS: Sách giáo khoa, vở bài tập, sách bài tập.III. Phương pháp dạy học: Kết hợp qua lại giữa các phương pháp đ ặt vấn đ ề, gợi mở, vấn đáp nhằm tạo hiệu quả trong dạy học.IV. Tiến trình bài học: 1. Ổ n định: Kiểm tra sỉ số lớp và tình hình chuẩn bị bài tập của học sinh. 2. Bài cũ: 5 5 4 4 a b ab 1) Rút gọn: A = , (a, b >0). 4 a 4 b 62 5 ? 2) => 62 5 62 5 ? 62 5 ? Hãy so sánh: 32 và 23 từ đó so sánh 3200 và 2300? 3) 3. Bài mới:HĐ1: Áp dụng lũy thừa với số mũ hữu tỉ và các phép toán đã biết đ ể đơn giản biểu thứcchứa căn.TG HĐGV HĐHS NỘI DUNG BT 8a SGK . a 4 ab a b 8a) -4 4 a 4 b a 4 b Đ k đ ể BT có nghĩa? BT có nghĩa khi a;b > 0 và a ( a b )(4 a 4 b ) = - ≠ b. 4 4 a ? b ? a b 1 1 Mẫu số chung? a a4 ; b b4 . 4 4 a 4 ab 4 a 4 b H ướng dẫn học sinh 1 1 Mẫu số chung: a 2 b 2 . = 4 a 4 b - 4 a q ui đồ ng rút gọn. Học sinh rút gọn: = 4b. a b ?. a b ( a b )(4 a 4 b ) - Có thể dùng ẩn phụ đặt x a 4 ab ? . 4 a 4 b a b = a và y = b để rút 4 4 N hận xét bài làm của = 4 a 4 b . gọ n. học sinh. a 4 ab 4 a (4 a 4 b ) 4 a. 4 4 a 4 b a 4 b BT 8d SGK. 1 a 4 a 4 a 1 a +1= 3 1 a 1 a4 a2 Đ k biểu thức có nghĩa? Đk: a > 0. a (4 a 1) ( a 1)( a 1) HD cho HS cách phân Phân tích: a ( 4 a 1) a 1 tích từng số hạng trong ...