Danh mục

Luyện tập phân tích số

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 140.92 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ước của số cho trước. - Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện tập phân tích số Luyện tập phân tích sốI. Mục tiêu- HS được củng cố các kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố.- Dựa vào việc phân tích ra thừa số nguyên tố, HS tìm được tập hợp các ướccủa số cho trước.- Giáo dục HS ý thức giải toán, phát hiện các đặc điểm của việc phân tích rathừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.II. Chuẩn bị.GV: bảng phụ, phiếu học tập.HS: SGK, bút dạ.III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Chữa bài tập (8 phút)Câu 1: -HS1: 225 = 32. 52 ( các số nguyên tố 3 và 5)-Yêu cầu một HS Chữa BT 127/50SGK. 1800 = 23. 32. 52 ( các số nguyên tố 2,3,5)-Cho một số HS đọc đầu bài 1050 = 2.3.52.7( các số nguyên tố 2,3,5,7) 3060 = 22. 32. 5.17( các số nguyên tố-Hỏi: Thế nào là phân tích một số rathừa số nguyên tố? 2,3,5,17) -HS2: Số a = 23.52.11 *Mỗi số 4;8;11;20 là ước của a.Câu 2: *Số 16 không là ước của a.-Yêu cầu HS thứ hai chữa BT 128/50SGK.-Nêu cách xác định ước của a?-Hỏi: Nêu cách phân tích một số ra thừasố nguyên tố thuận lợi nhất? Hoạt động 2 : Luyện tập ( 25 phút)Bài 129 Tr 50 SGK BT129/50.GV: Chép các câu a,b,c lên bảng. a) Cho a = 5.13? Các số a, b, c đã được viết dưới dạng Ư(a) = {1; 5; 13; 65}gì? b) Cho b = 25GV: Yêu cầu các nhóm thảo luận, sauđó trình bày ý kiến của nhóm mình. Ư(b) = {1; 2; 4; 8; 16; 32}GV: Yêu cầu mỗi nhóm trình bày, giải c) Cho c = 32.7thích vì sao?GV: Gọi nhóm khác nhận xét. Ư(c) = {1; 3; 7; 9; 21; 63}GV: Chốt lại: Ư(a) = {......} vì a đềuchia hết cho các số thuộc Ư(a). BT130/50.Bài 130 Tr 50 SGK 51 3GV: Gọi 4 HS lên bảng phân tích các 17 17số ra thừa số nguyên tố ở BT130, và 1  51 = 3.17tìm tập hợp các ước của mỗi số. Ư(51) = {1; 3; 17; 51}GV: Gọi HS nhận xét và sữa sai.GV: Hướng dẫn HS cách xác định số 75 3 2lượng các ước của một số đã nêu ở 25 5  75 = 3.5phần có thể em chưa biết. 5 5GV: Cho HS vận dụng: 1Tìm số lượng các ước của các số 51; Ư(75) = {1; 3; 5; 15; 25; 75}75; 42; 30. 42 2HS: 51 = 3.17 Có (1+1)(1+1) = 4 21 3ước. 7 7 75 = 3.52 Có (1+1)(2+1) = 6 ước. 1  42 = 2.3.7 Ư(42) = {1; 2; 3; 6; 7; 14; 21; 42}GV: Tích của hai số tự nhiên là 42. 30 2Vậy mỗi thừa số của tích quan hệ như 15 3thế nào với 42? 5 5HS: Là ước của 42. 1  30 = 2.3.5GV: Muốn tìm ước của 42 em làm như Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}thế nào?HS: Phân tích số 42 ra thừa số nguyên BT131/50.tố. a) Tích của hai số tự nhiên bằng 42. TìmGV: Cho HS phân tích tìm các Ư(42). mỗi số.  Tìm các cặp số có tích bằng 42. Giải.HS: Thực hiện và trả lời. Gọi hai số phải tìm là a và b.Bài 131 Tr 50 SGK Ta có: a.b = 42GV: Trình bày bài toán lên bảng.  a,b là Ư(42).GV: Yêu cầu ở câu b có thêm điều Vậy a và b có thể là các cặp số:kiện gì? 1 và 42; 2 và 21; 3 và 14; 7 và 6.GV: Cho HS làm tương tự câu a rồi b) a.b = 30đối chiếu điều kiện a - Tìm số túi? Giải.Bài 132 Tr 50 SGK Số 1 2 4 7 14 28GV: Gọi HS đọc đề BT132. túiGV: Bài toán cho biết gì? Yêu cầu làm Số 28 14 7 4 2 1gì? biGV: Số túi có thể có được là gì của28?HS: Số túi là ước của 28.GV: Hãy tìm số túi có thể chia đều sốbi? Hoạt động 3 : Bài tập mở rộng (10 phút)-Yêu cầu đọc tìm hiểu BT 167 SBT 1)BT 167/22 SBTGV giới thiệu cho HS số hoàn chỉnhmột số bằng tổng các ước của nó(không kể chính nó) gọi là số hoànchỉnh Số hoàn chỉnh = Tổng các ước củaVí dụ: Các ước của 6 (không kể chính nó(không kể chính nó) Số 28, 496 là số hoàn chỉnhnó) là 1, 2, 3 Ta có : 1 + 2 + 3 = 6Số 6 là số hoàn chỉnh Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà (2 phút) - BTVN: 133/51 SGK ; 159 đến 167/22 SBT.- Xem trước bài 16: “Ước chung và bội ch ...

Tài liệu được xem nhiều: