LUYỆN TẬP QUI TẮC DẤU NGOẶC
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 122.84 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu : - Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc . - Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính . - Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế - Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xác
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP QUI TẮC DẤU NGOẶC LUYỆN TẬP QUI TẮC DẤU NGOẶCI.- Mục tiêu : - Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc . - Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính . - Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế - Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xácII.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 : Bài tập 57 /85 - Học sinh 2 : Bài tập 58 / 85- Học sinh 3 : Bài tập 60 / 85 3./ Bài mới : Học sinhGiáo viên Bài ghi + Bài tập 66 / 87 : - Ap dụng qui - Học sinh tổ 5 Tìm số nguyên x , biết : tắc chuyển vế thực hiện 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) - Ap dụng qui 4 – 24 = x tắc cộng hai số –9 nguyên và qui tắc -20 = bỏ dấu ngoặc - Học sinh tổ 4 x–9 thực hiện x =9 – 20 x = - 11 + Bài tập 67 / 87 : a) (-37) + (-112) = - 37 – 112 = - 149 b) (-42) + 52 =- 42 + 52 = 10 c) 13 – 31 =- 18 d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22 e) (-25) + 30 – 15 = 30 – 40 = - 10 - Học sinh + Bài tập 68 / 87 :- Ghi bàn : +Thủng lưới : - tổ 3 thực Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoái hiện : 27 – 48 = -21 Hiệu số bàn thắng – thua năm nay : 29 – 34 = 15 - Chênh lệch nhiệt độ : - Học sinh + Bài tập 69 / 87 : nhiệt độ cao tổ 2 thực trừ nhiệt độ hiện Nhiệt Nhiệt Chênh thấp độ độ lệch Thành phố Thấp Nhiệt Cao nhất nhất độ 25oC 16oC 9oC Hà Nội -1oC -7oC 6oC Bắc dụng - Học sinh - Ap Kinh tính chất giao tổ 1 thực hoán và kết hiện -2oC -16oC 14oC Mát- hợp cơ-va 12oC 2oC 10oC Pa-ri dụng - Ap tắc bỏ qui Tô-ky- 8oC -4oC 12oC ngoặc - Học sinh ô tổ 3 thực4./ Củng cố : hiện 2oC -5oC 7oC Tô-- Củng cố từng rôn-tôphần như trên5./ Dặn dò : 12oC -1oC 13oC Niu-Xem trước bài yóoc sốNhân hainguyên khác dấu + Bài tập 70 / 87 : a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = (23 –15) + (3784 – 3785) = 8 + (-1) = 7 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 –13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40+ Bài tập 71 / 87 : a) - 2001 + (1999+ 2001) = - 2001 + 2001 + 1999 = 1999 b) (43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = - 900 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP QUI TẮC DẤU NGOẶC LUYỆN TẬP QUI TẮC DẤU NGOẶCI.- Mục tiêu : - Nắm vững qui tắc chuyển vế cũng như qui tắc bỏ dấu ngoặc . - Giải thành thạo các bài tính dạng thực hiện phép tính . - Tìm x nhanh chóng nhờ qui tắc chuyển vế - Rèn luyện tính cẩn thận , nhanh chóng , chính xácII.- Phương tiện dạy học : - Sách Giáo khoa ,III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh 1 : Bài tập 57 /85 - Học sinh 2 : Bài tập 58 / 85- Học sinh 3 : Bài tập 60 / 85 3./ Bài mới : Học sinhGiáo viên Bài ghi + Bài tập 66 / 87 : - Ap dụng qui - Học sinh tổ 5 Tìm số nguyên x , biết : tắc chuyển vế thực hiện 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) - Ap dụng qui 4 – 24 = x tắc cộng hai số –9 nguyên và qui tắc -20 = bỏ dấu ngoặc - Học sinh tổ 4 x–9 thực hiện x =9 – 20 x = - 11 + Bài tập 67 / 87 : a) (-37) + (-112) = - 37 – 112 = - 149 b) (-42) + 52 =- 42 + 52 = 10 c) 13 – 31 =- 18 d) 14 – 24 – 12 = 14 – 36 = - 22 e) (-25) + 30 – 15 = 30 – 40 = - 10 - Học sinh + Bài tập 68 / 87 :- Ghi bàn : +Thủng lưới : - tổ 3 thực Hiệu số bàn thắng – thua năm ngoái hiện : 27 – 48 = -21 Hiệu số bàn thắng – thua năm nay : 29 – 34 = 15 - Chênh lệch nhiệt độ : - Học sinh + Bài tập 69 / 87 : nhiệt độ cao tổ 2 thực trừ nhiệt độ hiện Nhiệt Nhiệt Chênh thấp độ độ lệch Thành phố Thấp Nhiệt Cao nhất nhất độ 25oC 16oC 9oC Hà Nội -1oC -7oC 6oC Bắc dụng - Học sinh - Ap Kinh tính chất giao tổ 1 thực hoán và kết hiện -2oC -16oC 14oC Mát- hợp cơ-va 12oC 2oC 10oC Pa-ri dụng - Ap tắc bỏ qui Tô-ky- 8oC -4oC 12oC ngoặc - Học sinh ô tổ 3 thực4./ Củng cố : hiện 2oC -5oC 7oC Tô-- Củng cố từng rôn-tôphần như trên5./ Dặn dò : 12oC -1oC 13oC Niu-Xem trước bài yóoc sốNhân hainguyên khác dấu + Bài tập 70 / 87 : a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = (23 –15) + (3784 – 3785) = 8 + (-1) = 7 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 = (21 – 11) + (22 – 12) + (23 –13) + (24 – 14) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40+ Bài tập 71 / 87 : a) - 2001 + (1999+ 2001) = - 2001 + 2001 + 1999 = 1999 b) (43 – 863) – (137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57) – (863 + 137) = 100 – 1000 = - 900 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số 6 giáo án đại số 6 tài liệu đại số 6 bải giảng đại số 6 lý thuyết đại số 6Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 46 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
5 trang 21 0 0 -
Để học tốt toán 6 (tập 2): phần 1
117 trang 21 0 0 -
Giáo án hình học lớp 6 - Tiết 16. GÓC
5 trang 20 0 0 -
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SỐ HỌC LỚP 6 – KÌ I
4 trang 19 0 0 -
GIÁO ÁN TOÁN 6: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ, PHÉP CHIA
8 trang 18 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 5 LUYỆN TẬP
5 trang 18 0 0 -
5 trang 17 0 0
-
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 10 & 11 LUYỆN TẬP
10 trang 17 0 0 -
4 trang 16 0 0
-
6 trang 16 0 0
-
giải bài tập toán 6 (tập 2): phần 1
86 trang 16 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 35 BỘI CHUNG NHỎ NHẤT
6 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 6 - . PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
6 trang 15 0 0 -
14 trang 15 0 0
-
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT PHÉP CỘNG, NHÂN (TT)
5 trang 15 0 0 -
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
5 trang 15 0 0 -
7 trang 15 0 0
-
Giáo án đại số lớp 6 - GHI SỐ TỰ NHIÊN
5 trang 14 0 0 -
LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN
5 trang 14 0 0 -
Giáo án hình học lớp 6 - Tiết 7. ĐOẠN THẲNG
6 trang 13 0 0