Danh mục

MỘT SỐ LOÀI CÁ CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ Ở VIỆT NAM

Số trang: 148      Loại file: pdf      Dung lượng: 15.38 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (148 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Việt Nam nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa thuộc khu vực Đông Nam Á, có đường bờ biển dài trên 3260 km, vùng biển đặc quyền kinh tế rộng hơn 1 triệu km2 . Biển Việt Nam có hơn 2000 loài cá, trong đó có khoảng 130 loài có giá trị kinh tế cao. Sản lượng khai thác cho phép hằng năm khoảng 1,4-1,5 triệu tấn. Do đặc điểm của vùng biển nhiêt đới nên cá biển của Việt Nam phần lớn là các loài kích thước nhỏ và chu kỳ sinh sản ngắn. Sản lượng khai thác...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MỘT SỐ LOÀI CÁ CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ Ở VIỆT NAM MỘT SỐ LOÀI CÁCÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ Ở VIỆT NAM M TS LOÀI CÁ CÓ GIÁ TR KINH T VI T NAM Loài 1. CÁ BA THÚ Rastrelliger brachysoma (Bleeker, 1851) Tên thư ng g i ti ng Vi t Cá Ba thú Tên a phương Cá Ba thú, cá B c má Tên thư ng g i ti ng Anh Indo- Pacific mackerel Phân b Th gi i: Vùng bi n ài Loan, Indonesia, Malaixia, Phillippin Vi t Nam: Ch y u vùng bi n ông và Tây Nam b c i m hình thái Thân hình thoi, hơi d p bên và r t cao, chi u cao thân sau n p mang g p 3,7 – 4,0 l n chi u dài kinh t . u dài g n b ng chi u cao thân. M t m r t phát tri n. Lư c mang r t dài và trông th y rõ khi m mi ng cá. Sau vây lưng th hai và vây h u môn có 5 vây ph . Thân màu xanh lá cây s m, hai bên sư n và b ng màu tr ng b c, có m t hàng ch m en ch y d c lưng. Tia c ng vây lưng màu vàng nh t, u tia có vi n en. Vây ng c và b ng s m màu, các vây khác màu vàng nh t. Kích c khai thác 150 - 200 mm Sinh s n Mùa v khai thác Quanh năm Ngư c khai thác Lư i kéo áy, lư i rê, lư i vây và câu D ng s n ph m Ăn tươi, phơi khô, óng h p 1Danh m c tên Th y s n Vi t Nam - Nhóm cá bi n (tepbac.com) Loài 2. CÁ B C MÁ Rastrelliger kanagurta (Cuvier, 1817) Tên thư ng g i ti ng Vi t Cá b c má Tên a phương C á B c má Tên thư ng g i ti ng Anh Indian mackerel, Short bodied mackerel, Horse mackerel, Mackerel Tên g i th trư ng Indian mackerel Australia Tên g i ti ng Nh t Gurukuma Tên g i ti ng Tây Ban Nha Caballa de la India Tên g i ti ng Ý Sgombro indopacifico Tên g i th trư ng M India Mackerel, Rakegilled Mackerel, Longjawed Mackerel, Gurukuma Phân b Th gi i: n - Tây Thái Bình Dương, n , Xri Lanca, Ôxtraylia, Indonesia, Malaixia, Phillippin, Nh t B n, Trung Qu c Vi t Nam: Vùng bi n v nh B c b , mi n Trung và Tây Nam b c i m hình thái Thân hình thoi, hơi d p bên, khá cao, chi u dài u l n hơn chi u cao thân. Sau vây lưng th hai và vây h u môn có 5 vây ph . Lư c mang r t dài, th y rõ khi m mi ng. Thân màu xanh en, sư n màu b c v i các ch m vàng. Có 2 hàng ch m en d c theo g c vây lưng, có 1 d i en h p ch y dài theo phía thân trên và có 1 ch m en trên thân ngay dư i rìa vây ng c. Vây lưng màu vàng nh t và có ch m en. Kích c khai thác Dao ng 180 - 250 mm, l n nh t 350 mm Mùa v khai thác Quanh năm N gư c khai thác Lư i vây, lư i rê, lư i kéo áy, câu D ng s n ph m Ăn tươi, phơi khô, óng h p, hun khói 2Danh m c tên Th y s n Vi t Nam - Nhóm cá bi n (tepbac.com) Loài 3. CÁ B CH I U Gymnocranius griseus (Schlegel, 1843) Tên thư ng g i ti ng Vi t Cá B c h i u Tên a phương Cá D m tr ng Tên thư ng g i ti ng Anh Gray large bream, Gray large-eye bream, White snapper Tên g i th trư ng Úc Naked-headed sea bream Tên g i ti ng Nh t Nakedhead large-eye bream , Meichi-dai Tên g i ti ng Tây Ban Nha Emperador gris Tên g i ti ng Hàn Qu c Kka-chi-dom Phân b Th gi i: Các vùng bi n phía Nam và ông châu Phi, các vùng bi n thu c Châu i dương, Indonesia, Phillippin, Nh t B n, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: