Danh mục

Niên giám Thống kê Y tế 2018

Số trang: 277      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.10 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Niên giám Thống kê Y tế 2018 được sắp xếp thành các phần chính: Mục tiêu chiến lược y tế 2015-2020; các chỉ tiêu Dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức khỏe của con người, hoạt động của các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho nhân dân. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Niên giám Thống kê Y tế 2018 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM - S.R. VIETNAM BỘ Y TẾ - MINISTRY OF HEALTHNIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾHEALTH STATISTICS YEARBOOK 2018 BAN BIÊN SOẠNPGS.TS. NGUYỄN TRƯỜNG SƠN ThS. NGUYỄN NAM LIÊN PGS.TS. PHAN LÊ THU HẰNG THAM GIA BIÊN SOẠN ThS. HOÀNG THANH HƯƠNGThS. PHÙNG NGUYÊN CƯƠNG ThS. ĐỖ THỊ PHƯƠNG LAN ThS. NGÔ ĐỨC ANH CN. TRẦN THỊ QUỲNH ANH CN. NGUYỄN HẠNH VY VIẾT BÌNH LUẬN TS. CHU PHÚC THI và nhóm chuyên gia MỤC LỤC - CONTENTS Lời nói đầu - ForewordI. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS Chỉ tiêu mục tiêu Target indicaters Chỉ tiêu dân số - kinh tế - xã hội - môi trường Population, social and economic, environment indicators Đơn vị hành chính Administative divisions Dân số trung bình hàng năm Average population by years Dân số phân theo tuổi và giới Population by age and sex group Dân số năm 2018 The population Dân số, diện tích và mật độ dân số năm 2018 The population area & population density Tỷ số giới tính dân số 2018 Sex ratio at birth Tỷ số giới tính dân số theo địa phương Sex ratio at residence Tỷ suất chết TE MỤC LỤC - CONTENTSHealth facilities & beds by level MỤC LỤC - CONTENTS Cơ sở, giường bệnh phân theo loại 2018 Health facilities & beds by categories Cơ sở, giường bệnh tuyến tỉnh 2018 Facilities & beds at provincial level Cơ sở, giường bệnh tuyến huyện, xã 2018 Facilities & beds at district & communal level Bệnh viện tư nhân và bán công 2018 Private hospital Cán bộ y tế theo các năm Health personnel by years Y bác sĩ phục vụ dân Physicians per inhabitants by years Tình hình cán bộ y tế phân theo tuyến 2018 Health personnel by level Lao động tỉnh, huyện, xã năm 2018 Health personnel by provincial, distric, communal level Lao động nữ ngành y tế năm 2018 Health female personnel Tình hình y tế xã 2018 Health situation at communal level Tình hình y tế thôn bản 2018 Health situation at villages Tình hình sản xuất kinh doanh dược Pharmaceutical production & trading Một số chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược Pharmaceutical production, trading, import and export index Số lượng sinh viên đại học tốt nghiệp năm 2018 No. of graduates Học viên sau đại học tốt nghiệp năm 2018 No. of postgraduates Tổng số sinh viên bậc đại học theo hình thức đào tạo (tính đến 31/12/2018) No. of current students by Trainning types up to 31/12/2018III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH CURATIVE CARE & CONSULTATION Hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện và phòng khám 2018 Curative care & consultation at hospitals & policlinics Hoạt động khám, chữa bệnh địa phương 2018 (bao gồm cả TYT xã) Local curative care & consultation (including CHS) Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2018 Operation, test, X ray and ultrasound Hoạt động khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền 2018 (số sơ bộ) Curative care & consultation by traditional method (Prel.) MỤC LỤC - CONTENTSIV. CHĂM SÓC TRẺ EM CHILD HEALTH CARE Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi 2018 Malnutritional situation children < 5 years of age Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi qua các năm Malnutritional situation children < 5 years of age by years Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi theo mức độ 2018 Malnutritional situation children < 5 years of age by severity Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi Immunization coverage among children MỤC LỤC - CONTENTS Treatment results of new TB patients, bacteriologically confirmed, 2018 Chương trình phòng chống sốt rét 2012-2016 Malaria control Mắc chết do sốt rét 2018 Malaria morbidity and mortality Hoạt động phòng chống phong và hoa liễu qua các năm Leprosy and venereal control activities by years Hoạt động phòng chống phong 2018 Leprosy control activities Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi HIV (+) by age group Tỷ lệ nhiễm HIV qua các năm HIV (+) by years Số trường hợp HIV/AIDS hiện đang còn sống và tử vong đến 31/12/2018 HIV/AIDS up to 31/12/2018 by province Tình hình nhiễm HIV và AIDS tại các tỉnh thành tính đến 31/12/2018 (số mới) HIV and AIDS up to 31/12/2018 by province (new cases) Bệnh truyền nhiễm gây dịch 2018 Communicable diseases Hoạt động phòng chống bệnh tâm thần 2017 Mental health control Tình hình ngộ độc thực p ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: