Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh
Số trang: 3
Loại file: doc
Dung lượng: 57.00 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chi phí bán hang: Phản ánh tổng chi phí bán hang trừ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. Chi phí quản lý: Là các chi phí bỏ ra trong công tác quản trị doanh nghiệp được trừ vào kết quả kinh doanh trongkỳ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh2.5 Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh2.5.1 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh2.5.1.1 Một số khái niệm - Doanh số bán hàng (doanh thu): Tiền thu được từ bán hàng hoá dịch vụ. - Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ - Chi phí sản xuất = chi phí cố định + chi phí biến đổi. - Lãi gộp là phần còn lại của doanh số bán sau khi trừ chi phí biến đổi. - Giá vốn hàng bán:Phản ánh giá trị gốc của sản phẩm hàng hoá,thành phẩm,dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hang: Phản ánh tổng chi phí bán hang trừ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Chi phí quản lý: Là các chi phí bỏ ra trong công tác quản trị doanh nghiệp đ ược trừ vào kết quả kinh doanh trongkỳ. LN từ HĐ Chi phí quản lý Chi phí bán = LN gộp - - SXKD hàng - Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu và chi của hoạt động tài chính trong một thời kỳ nhất đ ịnh. K ết qu ả đó được xác đ ịnh theo côngthức: Lợi nhuận từ Thu nhập từ hoạt Chi phí hoạt động = - HĐTC động tài chính tài chính - Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận t ừ hoạt đ ộng tài chính sau khi đã tr ừ đi các kho ản chi phí. LN thuần từ = LN gộp + LN từ Chi phí - Chi phí - quản lý HĐ SXKD HĐTC bán hàng - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác trong thời kỳ nhất định. Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác Từ các chỉ tiêu kinh tế về lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Lợi nhuận từ ho ạt đ ộng tài chính và l ợi nhu ận t ừ các ho ạt đ ộng khác c ủa công ty thìcuối kỳ kế toán có nhiệm vụ tổng hợp lại để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Từ kết quả kinh doanh đó xác định thuế phải nộp cho nhà nước. LN từ Tổng LN LN từ hoạt LN = + + HĐTC trước thuế động SXKD Khác Tổng LN Tổng LN Thuế thu nhập = - sau thuế Trước thuế2.5.1.2 Hệ thống các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động SXKD*Năng suất lao động bình quân Tổng doanh thu Năng suất lao động bình quân = Tổng số lao động bình quân trong kỳ Chỉ tiêu năng suất lao động bình quân cho biết một lao động tạo ra đ ược m ấy đ ồng doanh thu trongkỳ.*Lợi nhuận bình quân trên một lao động Lợi nhuận trong kỳ LN bình quân một lao động = Tổng số lao động bình quân trong kỳLợi nhuận bình quân trên một lao động cho biết bình quân trong một năm doanh nghi ệp đ ược bao nhiêu đ ồng l ợi nhu ận t ừ một lao đ ộng.* Sức sản xuất của vốn cố định Doanh thu tiêu thụ trong kỳ Sức sản xuất của vốn cố định = Vốn cố định bình quân trong kỳChỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn cố định trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh2.5 Phương pháp xác định kết quả sản xuất kinh doanh2.5.1 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh2.5.1.1 Một số khái niệm - Doanh số bán hàng (doanh thu): Tiền thu được từ bán hàng hoá dịch vụ. - Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ - Chi phí sản xuất = chi phí cố định + chi phí biến đổi. - Lãi gộp là phần còn lại của doanh số bán sau khi trừ chi phí biến đổi. - Giá vốn hàng bán:Phản ánh giá trị gốc của sản phẩm hàng hoá,thành phẩm,dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ. - Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hang: Phản ánh tổng chi phí bán hang trừ vào kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ. - Chi phí quản lý: Là các chi phí bỏ ra trong công tác quản trị doanh nghiệp đ ược trừ vào kết quả kinh doanh trongkỳ. LN từ HĐ Chi phí quản lý Chi phí bán = LN gộp - - SXKD hàng - Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu và chi của hoạt động tài chính trong một thời kỳ nhất đ ịnh. K ết qu ả đó được xác đ ịnh theo côngthức: Lợi nhuận từ Thu nhập từ hoạt Chi phí hoạt động = - HĐTC động tài chính tài chính - Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận t ừ hoạt đ ộng tài chính sau khi đã tr ừ đi các kho ản chi phí. LN thuần từ = LN gộp + LN từ Chi phí - Chi phí - quản lý HĐ SXKD HĐTC bán hàng - Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác trong thời kỳ nhất định. Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – Chi phí khác Từ các chỉ tiêu kinh tế về lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh. Lợi nhuận từ ho ạt đ ộng tài chính và l ợi nhu ận t ừ các ho ạt đ ộng khác c ủa công ty thìcuối kỳ kế toán có nhiệm vụ tổng hợp lại để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ. Từ kết quả kinh doanh đó xác định thuế phải nộp cho nhà nước. LN từ Tổng LN LN từ hoạt LN = + + HĐTC trước thuế động SXKD Khác Tổng LN Tổng LN Thuế thu nhập = - sau thuế Trước thuế2.5.1.2 Hệ thống các chỉ tiêu về hiệu quả hoạt động SXKD*Năng suất lao động bình quân Tổng doanh thu Năng suất lao động bình quân = Tổng số lao động bình quân trong kỳ Chỉ tiêu năng suất lao động bình quân cho biết một lao động tạo ra đ ược m ấy đ ồng doanh thu trongkỳ.*Lợi nhuận bình quân trên một lao động Lợi nhuận trong kỳ LN bình quân một lao động = Tổng số lao động bình quân trong kỳLợi nhuận bình quân trên một lao động cho biết bình quân trong một năm doanh nghi ệp đ ược bao nhiêu đ ồng l ợi nhu ận t ừ một lao đ ộng.* Sức sản xuất của vốn cố định Doanh thu tiêu thụ trong kỳ Sức sản xuất của vốn cố định = Vốn cố định bình quân trong kỳChỉ tiêu này cho biết cứ một đồng vốn cố định trong kỳ tạo ra bao nhiêu đồng doanh thu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Doanh thu thuần kết quả sản xuất kinh doanh Chi phí sản xuất Giá vốn hàng bán Doanh số bán hàngTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Quản trị học: Phần 1 - PGS. TS. Trần Anh Tài
137 trang 811 12 0 -
6 trang 642 0 0
-
Giáo trình Quản trị quan hệ khách hàng: Phần 1
44 trang 534 4 0 -
47 trang 488 6 0
-
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi mua sắm tại cửa hàng GS25 tại Ung Văn Khiêm Campus
6 trang 487 9 0 -
Nguyên lý kỹ thuật kinh doanh xuất nhập khẩu: Phần 1 - GS.TS. Võ Thanh Thu
225 trang 431 4 0 -
Giáo trình Quản trị kinh doanh nhà hàng (Nghề: Quản trị nhà hàng)
226 trang 413 8 0 -
Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về Nhà hàng Buffet Topokki Dookki chi nhánh D2
5 trang 404 10 0 -
100 câu hỏi trắc nghiệm môn: hành vi tổ chức
6 trang 375 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Quản trị sản xuất và dịch vụ (Tái bản lần thứ bảy): Phần 1
222 trang 368 0 0
Tài liệu mới:
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
24 trang 0 0 0 -
Cập nhật về điều trị Helicobacter pylori
11 trang 0 0 0 -
9 trang 0 0 0
-
105 trang 0 0 0
-
110 trang 0 0 0
-
110 trang 0 0 0
-
121 trang 0 0 0
-
108 trang 0 0 0
-
35 trang 2 0 0
-
Giải quyết vấn đề với ISP rogue
3 trang 2 0 0