quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p6
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 315.58 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khi ta bổ sung cùng một hàm lượng muối, đường, hàm lượng vi khuẩnlactic để tiến hành lên men sản phẩm salad cà chua. Ở nhiệt độ chần 60 ¸ 650C,trong thời gian 30 giây thì hàm lượng acid lactic trong sản phẩm sinh ra nhiềuhơn, còn ở nhiệt độ chần cao 70 ¸ 750C trong 90 giây thì lượng acid lactic sinh rathấp. Hàm lượng CaCl2 cũng ảnh hưởng tới lượng acid lactic tạo thành, ở hàmlượng CaCl2 cao (0,1%) thì khả năng sinh acid lactic thấp vì Ca2+ làm ngăn chặnquá trình lên men sinh acid lactic....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p6 Cách dùng thông th ng : Dùng s c u ng c khô m i ngày 6-12 gram hay âm nhuy n c i p ngoài n i ch s ng..Dùng t i gi i c m. Sao en c m máu, tr rong kinh 2- T i Thái Lan : Cú c g i là Yaa haew muu ; R c dùng l i ti u, h nhi t và ki n v . Chùm (C n hành) làm thu c giúp m hôi, gi i nhi t, tr tiêu hóa, ch ng s ng. N c s c t chùm r c u ng thay trà tr au bao t , có khi u ng chung v i m t ong.. 3- T i n : Cây c g i là Motha (Ph n ng là Mustak) : Thân và R dùng ch a các b nh v ng nh t là loét bao t , tiêu ch y, n không tiêu ; c ng dùng l i ti u, tr au và c t kinh l n kinh nguy t không u. Dùng tr b nh ngoài da, bò c p c n, s ng và phù tr ng.. cú trong ông Y : ông Y c truy n dùng R chùm (rhizome) cùa C cú làm thu c : V thu c c g i là ng ph (Xiang fu), D c li u tr ng t i các t nh S n ông, H Nam, Tri t giang.. c thuho ch vào mùa thu và ph i khô. Nh t d c g i là Kobushi và Tri u tiên g i là Hyangbu. ng ph c xem là có v cay, h i ng, h i ng t; tính bình và tác ng vào các kinh ch thu c Can và Tam tiêu : hành khi u, khai u t, thông kinh, tiêu s ng, gi m au ng ph có nh ng c tính : u hòa và Phân tán u Can Khí : giúp tr các ch ng Can Khí b t c gây au n i th ng v và c ng c ng vùng h v . Tính bình c a v thu c cùng v i kh n ng phân tán và u hòa khi n thu c c s d ng khá ph bi n : tr au, t c ng c và vùng hông , H ng ph c dùng ph i h p v i Sài h (Chai-hu=Radix Bupleuri) và B ch th c (Bai shao = Radix Paeoniae Lactiflorae) tr au vùng th ng v và b ng d i, n không tiêu, ói m a , tiêu ch y do Khí t c i Can và T , H ng ph c dùng chung v i M c h ng (Mu xiang=Radix Aucklandiae Lappae) và Ph t th (Fo-shou= Fructus Citri Sarcodactylis). tr au, c ng t c, trì tr n i b ng d i do Hàn và Khí t c t i Can ,Th n : Dùng ng ph v i Ô d c (Wu yao=Radix Linderae Strychnifoliae) và Ti u h i h ng (Xiao hui xiang=Fructus Foeniculi Vulgaris). ng ph dùng chung v i Kh ng tru t (Cang zhu= Rhizoma Atractylodis) tr n không tiêu, au, t c bên hông và b ng d i, ói m a, chua.. u hòa Kinh nguy t, Ch th ng : dùng u hành s di chuy n c a Can Khí trong các b nh Ph khoa nh B t kinh, Kinh không u th ng ph i h p v i ng quy (Dang gui=Radix Angelicae Sinensis) và Xuyên khung (Chuan xiong=Radix Lingustici Chuan xiong). Li u dùng : 4.5-12 gram. Khi sao v i gi m, thu c s t ng thêm kh n ng i v o kinh ch thu c Can và tác d ng gi m au gia t ng. Khi t m và sao v i r u tr ng, thu c t ng kh n ng vào các kinh m ch.. Cách th c sao t m H ng ph c cho là s thay i tích ch t tr li u : V thu c ng dùng khi ch b nh n i hông, ng c và gi i c m; Sao en có tác d ng c m máu, dùng trong tr ng h p rong kinh. T m n c mu i, r i sao cho b t ráo, dùng ch a b nh huy t. T m n c ti u tr em r i sao giáng Hòa Khí có ch ng b c nóng. T m gi m sao tiêu tích t , ch a huy t , u báng.T m r u sao tiêu m, ch a khí tr . H ng ph T ch (t m c 4 th r i sao) dùng ch a các b nh Ph khoa c hai d ng Hàn và Nhi t.Tài li u s d ng : T n Cây thu c Vi t Nam (Võ v n Chi). § Chinese Herbal Medicine Materia Medica (Dan Bensky) § Thai Medicinal Plants (N.Farnsworth &N. Bunyapraphatsara) § Major Herbs of Ayurveda (E.Williamson). § Trang Website c a PubMed. § Trang Website c a Rain-tree § MC Cây thu c b gan, tr ..r n c n ? ::: Ds. Tr n Vi t H ng ::: C m c, m t cây thu c Nam r t thông th ng m c hoang h u nh kh p n i, hi n là m t c li u ang c nghiên c u v kh n ng b o v gan và tr c n c c c a m t s loài n nguy hi m. T i n , C m c là m t trong m i cây hoa b ích (Dasapushpam), ã c dùng trong các ph m thoa tóc, bôi da t th i xa x a.. ng th i làm nguyên li u l y ch t ph m ennhu m tóc. T i Java, lá cây c dùng làm th c ph m.. Cây c m c c ghi trong các sách th c v t và d c li u Âu-M d i tên Eclipta alba , hth c v t Compositae (Asteriacea). Tên ng ngh a là Eclipta prostrata. Sách c a J. Duke(Handbook of Medicinal Herbs), Võ v n Chi (T n Cây thu c Vi t Nam) u ghi là 2 tên chchung m t cây, riêng sách c a t t L i l i cho là 2 cây khác nhau (?) : Eclipta alba c cho láCò nh n i (Cò m c) còn Eclipta prostrata..l i cho là Cây cúc áo(?) c tính th c v t : m c, còn g i là C nh n i, thu c lo i thân th o h ng niên, cao trung bình 0.2-0.4 m, có khi n 0.8 m, m c bò , ho c có khi g n nh th ng ng, có lông tr ng c ng, th a. Thân màu l c hay nâu nh t hay h i tía. Lá m c i, phi n lá dài và h p c 2.5 cm x 1.2 cm. Mép lá nguyên hay có r ng c a c n, hai m t lá u có lông. Hoa m u tr ng h p thành u, c k lá hay u cành, có hoa cái bên ngoài và hoa l ng tính gi a. Qu thu c lo i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
quá trình hình thành từ điển thảo mộc dược học p6 Cách dùng thông th ng : Dùng s c u ng c khô m i ngày 6-12 gram hay âm nhuy n c i p ngoài n i ch s ng..Dùng t i gi i c m. Sao en c m máu, tr rong kinh 2- T i Thái Lan : Cú c g i là Yaa haew muu ; R c dùng l i ti u, h nhi t và ki n v . Chùm (C n hành) làm thu c giúp m hôi, gi i nhi t, tr tiêu hóa, ch ng s ng. N c s c t chùm r c u ng thay trà tr au bao t , có khi u ng chung v i m t ong.. 3- T i n : Cây c g i là Motha (Ph n ng là Mustak) : Thân và R dùng ch a các b nh v ng nh t là loét bao t , tiêu ch y, n không tiêu ; c ng dùng l i ti u, tr au và c t kinh l n kinh nguy t không u. Dùng tr b nh ngoài da, bò c p c n, s ng và phù tr ng.. cú trong ông Y : ông Y c truy n dùng R chùm (rhizome) cùa C cú làm thu c : V thu c c g i là ng ph (Xiang fu), D c li u tr ng t i các t nh S n ông, H Nam, Tri t giang.. c thuho ch vào mùa thu và ph i khô. Nh t d c g i là Kobushi và Tri u tiên g i là Hyangbu. ng ph c xem là có v cay, h i ng, h i ng t; tính bình và tác ng vào các kinh ch thu c Can và Tam tiêu : hành khi u, khai u t, thông kinh, tiêu s ng, gi m au ng ph có nh ng c tính : u hòa và Phân tán u Can Khí : giúp tr các ch ng Can Khí b t c gây au n i th ng v và c ng c ng vùng h v . Tính bình c a v thu c cùng v i kh n ng phân tán và u hòa khi n thu c c s d ng khá ph bi n : tr au, t c ng c và vùng hông , H ng ph c dùng ph i h p v i Sài h (Chai-hu=Radix Bupleuri) và B ch th c (Bai shao = Radix Paeoniae Lactiflorae) tr au vùng th ng v và b ng d i, n không tiêu, ói m a , tiêu ch y do Khí t c i Can và T , H ng ph c dùng chung v i M c h ng (Mu xiang=Radix Aucklandiae Lappae) và Ph t th (Fo-shou= Fructus Citri Sarcodactylis). tr au, c ng t c, trì tr n i b ng d i do Hàn và Khí t c t i Can ,Th n : Dùng ng ph v i Ô d c (Wu yao=Radix Linderae Strychnifoliae) và Ti u h i h ng (Xiao hui xiang=Fructus Foeniculi Vulgaris). ng ph dùng chung v i Kh ng tru t (Cang zhu= Rhizoma Atractylodis) tr n không tiêu, au, t c bên hông và b ng d i, ói m a, chua.. u hòa Kinh nguy t, Ch th ng : dùng u hành s di chuy n c a Can Khí trong các b nh Ph khoa nh B t kinh, Kinh không u th ng ph i h p v i ng quy (Dang gui=Radix Angelicae Sinensis) và Xuyên khung (Chuan xiong=Radix Lingustici Chuan xiong). Li u dùng : 4.5-12 gram. Khi sao v i gi m, thu c s t ng thêm kh n ng i v o kinh ch thu c Can và tác d ng gi m au gia t ng. Khi t m và sao v i r u tr ng, thu c t ng kh n ng vào các kinh m ch.. Cách th c sao t m H ng ph c cho là s thay i tích ch t tr li u : V thu c ng dùng khi ch b nh n i hông, ng c và gi i c m; Sao en có tác d ng c m máu, dùng trong tr ng h p rong kinh. T m n c mu i, r i sao cho b t ráo, dùng ch a b nh huy t. T m n c ti u tr em r i sao giáng Hòa Khí có ch ng b c nóng. T m gi m sao tiêu tích t , ch a huy t , u báng.T m r u sao tiêu m, ch a khí tr . H ng ph T ch (t m c 4 th r i sao) dùng ch a các b nh Ph khoa c hai d ng Hàn và Nhi t.Tài li u s d ng : T n Cây thu c Vi t Nam (Võ v n Chi). § Chinese Herbal Medicine Materia Medica (Dan Bensky) § Thai Medicinal Plants (N.Farnsworth &N. Bunyapraphatsara) § Major Herbs of Ayurveda (E.Williamson). § Trang Website c a PubMed. § Trang Website c a Rain-tree § MC Cây thu c b gan, tr ..r n c n ? ::: Ds. Tr n Vi t H ng ::: C m c, m t cây thu c Nam r t thông th ng m c hoang h u nh kh p n i, hi n là m t c li u ang c nghiên c u v kh n ng b o v gan và tr c n c c c a m t s loài n nguy hi m. T i n , C m c là m t trong m i cây hoa b ích (Dasapushpam), ã c dùng trong các ph m thoa tóc, bôi da t th i xa x a.. ng th i làm nguyên li u l y ch t ph m ennhu m tóc. T i Java, lá cây c dùng làm th c ph m.. Cây c m c c ghi trong các sách th c v t và d c li u Âu-M d i tên Eclipta alba , hth c v t Compositae (Asteriacea). Tên ng ngh a là Eclipta prostrata. Sách c a J. Duke(Handbook of Medicinal Herbs), Võ v n Chi (T n Cây thu c Vi t Nam) u ghi là 2 tên chchung m t cây, riêng sách c a t t L i l i cho là 2 cây khác nhau (?) : Eclipta alba c cho láCò nh n i (Cò m c) còn Eclipta prostrata..l i cho là Cây cúc áo(?) c tính th c v t : m c, còn g i là C nh n i, thu c lo i thân th o h ng niên, cao trung bình 0.2-0.4 m, có khi n 0.8 m, m c bò , ho c có khi g n nh th ng ng, có lông tr ng c ng, th a. Thân màu l c hay nâu nh t hay h i tía. Lá m c i, phi n lá dài và h p c 2.5 cm x 1.2 cm. Mép lá nguyên hay có r ng c a c n, hai m t lá u có lông. Hoa m u tr ng h p thành u, c k lá hay u cành, có hoa cái bên ngoài và hoa l ng tính gi a. Qu thu c lo i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật khảo sát thủ thuật khảo sát kỹ năng khảo sát phương pháp khảo sát bí quyết khảo sátTài liệu liên quan:
-
Bài giảng: Thí nghiệm công trình
43 trang 27 0 0 -
XỬ LÝ DỮ LIỆU THỐNG KÊ NÔNG NGHIỆP VỚI PHẦN MỀM EXCEL
35 trang 25 0 0 -
1 trang 21 0 0
-
Quan trắc môi trường không khí
0 trang 20 0 0 -
quá trình hình thành diễn biến quy trình quang học trong phân tử ánh sáng p4
25 trang 20 0 0 -
3 trang 18 0 0
-
14 trang 18 0 0
-
22 trang 18 0 0
-
37 trang 18 0 0
-
Thí nghiệm công trình - Bùi Thiên Lam
104 trang 17 0 0