Danh mục

Sinh học 7 - Ngành ruột khoang thuỷ tức

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.88 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức : - HS nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách sinh snả của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầu tiên . 2. Kỹ năng : -Kỹ năng quan sát thu thập kiến thức . - Kỹ năng phân tích tổng hợp. kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sinh học 7 - Ngành ruột khoang thuỷ tức chong II : ngành ruột khoang thuỷ tứcI/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS nêu đợc đặc điểm hình dạng cấu tạo dinh dỡng và cách sinhsnả của thuỷ tức đại diện cho ngành ruột khoang và là ĐV đa bào đầutiên . 2. Kỹ năng : -Kỹ năng quan sát thu thập kiến thức . - Kỹ năng phân tích tổng hợp. kỹ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.II/ Đồ dùng dạy học : - HS kẻ bảng 1 vào vở. - Tranh thuỷ tức bắt mồi, di chuyển, cấu tạo trongIII/ Tổ chức dạy học : 1. ổn định : 2. Kiểm tra : + Nêu đặc điểm chung cảu ĐVNS ? + Nêu vai trò của ĐVNS ? cho ví dụ chứng minh. 3. Bài mới : * Mở bài nh SGK.Hoạt động của GV và HS Nội dung chínhHĐ1 : cá nhân / nhóm I/ cấu tạo ngoaif và di chuyển*GV : yêu cầu HS quan sát hình8.1, 8.2đọc thông tin SGK Tr29 trả lời câuhỏi :+ Trình bày hình dạnh, cấu tạongoài của thuỷ tức ?+ Thuỷ tức di chuyển nh thế nào ?mô tả bằng lời 2 cách di chuyển .*HS : cá nhân đọc thông tin SGKkết hợp với hình vẽ  trao đổi *KL :nhóm tìm câu trả lời  đại diện 1 + Cấu tạo ngoài : hình trụ dài,vài HS trả lời  lớp nhận xét bổ phần dới có đế bám, phàn trên làsung . GV chuẩn kiến thức : lỗ miệng, xung quanh có tua miệng. Cơ thể đối xứng toả tròn. + Di chuyển : có 3 cách di chuyển - Kiểu sâu đo. - Kiểu lộn đầu. - bơi trong nớc. II/ Cấu tạo trong.HĐ2: Cá nhân / nhóm*GV : yêu cầu quan sát hình cắtdọc của thuỷ tức, đọc thông tintrong bảng 1 hoàn thành B1 trong vở BT :*HS : cá nhân đọc thông tin + hìnhvẽ  thoả luận nhóm , hoàn thànhB1  đại diện nhóm đọc kết quảtheo thứ tự 1,2,3.. nhóm khác nhận xét bổ sung* GV hỏi : khi chọn tên loại tế bào *KL : thành cơ thể thuỷ tức có 2ta dựa vào các đặc điểm nào ? lớp :*GV thông báo đáp án đúng theo - Lớp ngoài : gồm TB gai, TB thầnthứ tự từ trên xuống : TB gai, TB kinh,sao, TB sinh sản, TB mô cơ tiêu TB mô bì cơ.hoá, TB mô bì cơ. - Lớp trong : TB mô cơ - tiêu hoá.*GV cho HS tự rút ra kết luận : - Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng . - Lỗ miệng thông với khoang tiêu hoá ở giữa ( gọi là ruột túi ) III/ dinh dỡngHĐ3 : cá nhân*GV : yêu cầu HS quan sát tranhthuỷ tức bắt mồi + thông tin SGKtrả lời các câu hỏi sau :+ Thuỷ tức đa mồi vào miệngbằng cách nào ?+ Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷtức tiêu hoá đợc mồi ?+ Thuỷ tức thải bã bằng cách nào * KL :? -Thuỷ tức bắt mồi bằng tua*HS : cá nhân tự quan sát tranh ( miệng, quá trình tiêu hoá thựcchú ý tau miệng , TB gai ) + đọc hiện ở khoang tiêu hoá nhờ dịch từthông tin tìm câu trả lời  đại TB tuyến.diện 1 vài HS phát biểu - Sự trao đổi khí thực hiện qua lớp nhận xét bổ sung. GV thành cơ thể .chuẩn KT IV/ sinh sản *KL : Các hình thức sinh sản của thuỷ tức : - SS vô tính bằng cách mọc chồi.HĐ4 : cá nhân - SS hữu tính bằng cách hình*GV : yêu cầu HS quan sát tranh thành TB sinh duck đực cái .sinh sản của thuỷ tức trả lời câu - Tái sinh : 1 phần cơ thể tạohỏi : nên 1 cơ thể mới .+ Thuỷ tức có những kiểu sinh sảnnh thế nào ?*HS : tự quan sát tranh tìm kiếnthức ( chú ý u mọc trên cơ thể thuỷtức mẹ ) HS phát biểu  lớp nhận xét bổsung và rút ra kết luận :4. Củng cố : GV yêu cầu HS làm BT Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức : 1. Cơ thể đối xứng hai bên. 2. Cơ thể đối xứng toả tròn. 3. Bơi rất nhanh trong nớc. 4. Thành cơ thể có hai lớp ngoài - trong. 5. Thành cơ thể có 3 lớp ngoài - giữa - trong. 6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn. 7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám. 8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài. 9. Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ. Đáp án : 2,4 7,8,9.5. Dặn dò : Đọc mục em có biết.Ke bảng 1 tr33 SGK vào vở BT ...

Tài liệu được xem nhiều: