Danh mục

Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 243.62 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo chuyên đề toán học về Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Sử dụng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n S D NG GIÁ TR L N NH T VÀ GIÁ TR NH NH T C A HÀM SA). Phương Pháp: V i phương trình có d ng : f ( x) = g (m)Chúng ta th c hi n các bư c sau ñây: Bư c 1: Xem ñó là phương trình hoành ñ giao ñi m c a f ( x) và g (m) .Do ñó s nghi m c a phương trình là s giao ñi m c a 2 hàm s Bư c 2: Xét hàm s y = f ( x) • Tìm t p xác ñ nh D • Tính ñ o hàm y , r i gi i phương trình y = 0 • L p b ng bi n thiên c a hàm s Bư c 3: K t lu n: • Phương trình có nghi m ⇔ min f ( x) ≤ g (m) ≤ max f ( x) • Phương trình có k nghi m phân bi t ⇔ d a vào b ng bi n thiên xem g (m) c t f ( x) t i k ñi m .Suy ra giá tr c n tìm • Phương trình vô nghi m ⇔ hai hàm s không c t nhau V i b t phương trình có d ng : f ( x) ≤ g (m)Chúng ta th c hi n các bư c sau ñây: Bư c 1: Xét hàm s y = f ( x) • Tìm t p xác ñ nh D • Tính ñ o hàm y , r i gi i phương trình y = 0 • L p b ng bi n thiên c a hàm s Bư c 2: K t lu n: • B t phương trình có nghi m ∈ D ⇔ min y ≤ g (m) • B t phương trình nghi m ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≤ g (m)Chú ý : N u f ( x) ≥ g (m) thì: • B t phương trình có nghi m ∈ D ⇔ min y ≥ g (m) • B t phương trình nghi m ñúng ∀x ∈ D ⇔ max y ≥ g (m) Chú ý chung : t = h( x) . T ñi u ki n c a x chuy n thành ñi u ki n c a t .Có 3 hư ng ñ tìm ñi uN u có ñ t n phki n : •S d ng BðT Cô si cho các s không âm •S d ng b t ñ ng th c Bunhiacopxki •S d ng ñ o hàm ñ tim min và max ( lúc ñó t s thu c min và max )B).Bài T p ng D ng :Lo i 1: Bài toán tìm m ñ i v i phương trình a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m Bài 1.Tìm m ñ phương trình sau có nghi m : b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x ) c) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m d) 4 x 2 + 1 − x = m http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy ne) 4 x 4 − 13x + m + x − 1 = 0f) m ( x − 2 + 2 4 x 2 − 4 ) − x + 2 = 2 4 x 2 − 4g) tan 2 x + cot 2 x + m(tan x + cot x) + 3 = 0 Bài làm : a) x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 = m Xét hàm s y = x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1 • Mi n xác ñ nh : D = R • ð o hàm : 2x + 1 2x − 1 y = − 2 x2 + x +1 2 x2 − x +1 y = 0 ⇔ (2 x − 1) x 2 + x + 1 = (2 x + 1) x 2 − x + 1 (2 x − 1)(2 x + 1) > 0 ⇔ (2 x − 1) ( x + x + 1) = (2 x + 1) ( x − x + 1) 2 2 2 2 ⇔ vô nghi m Mà y (0) = 1 > 0 nên hàm s ñ ng bi n trên R • Gi i h n : 2x lim y = lim ( x 2 + x + 1 − x 2 − x + 1) = lim =1 x → +∞ x → +∞ x → +∞ x2 + x +1 + x2 − x +1 2x lim y = lim = −1 x → −∞ x → −∞ x2 + x +1 + x2 − x +1 • B ng bi n thiên : +∞ −∞ x y + y 1 -1 V y phương trình có nghi m khi và ch khi − 1 < m < 1 b) x x + x + 12 = m( 5 − x + 4 − x ) ði u ki n : x ≥ 0  x + 12 ≥ 0  ⇔0≤x≤4 (*)  5 − x ≥ 0 4 − x ≥ 0  Vi t phương trình v d ng : ( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x ) = m (1) Xét hàm s : y = ( x x + x + 12 )( 5 − x − 4 − x ) • Mi n xác ñ nh : D = [0,4] http://ebook.here.vn Thư vi n sách tr c tuy n • Nh n xét r ng : - Hàm h( x) = ( x x + x + 12 ) là hàm ñ ng bi n trên D - Hàm g ( x) = 5 − x − 4 − x có : ...

Tài liệu được xem nhiều: