Danh mục

Tách chiết và tinh sạch Protein

Số trang: 39      Loại file: pdf      Dung lượng: 472.79 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (39 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Protein (Protit hay Đạm) là những đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà các đơn phân là axít amin. Chúng kết hợp với nhau thành một mạch dài nhờ các liên kết peptide (gọi là chuỗi polypeptide). Các chuỗi này có thể xoắn cuộn hoặc gấp theo nhiều cách để tạo thành các bậc cấu trúc không gian khác nhau của protein
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tách chiết và tinh sạch ProteinTách chi t và tinh s ch protein Các phương pháp chi t rút tinh s ch và xác đ nh proteinI. Khái ni mTrong các t ch c c a cơ th s ng, protein có th dư i d ng t do trong các d chsinh v t ho c dư i d ng k t h p, ho c b c m trong các t bào. Hơn n a, trong tbào có ch a hàng nghìn lo i protein khác nhau, n u ta c n nghiên c u t ng lo iprotein, trư c h t ph i chi t rút và tinh s ch chúng. Chính vì v y, các k thu t chi trút, tinh s ch và nghiên c u protein luôn v trí trung tâm c a các nghiên c u hóasinh và luôn ư c c p nh t và hi n i hóa.II. Các bi n pháp c n thi t nh n protein nguyên thCác phương pháp chi t rút và tinh s ch protein u d a trên nh ng tính ch t hóa lýc a protein như tích i n, kích thư c phân t , hòa tan... c a protein c n chi trút. Nhi u protein còn liên k t v i các phân t sinh h c khác nên vi c chi t rút cácprotein này còn ph thu c vào b n ch t c a các liên k t.Mu n thu nh n ư c các protein nguyên th t c là protein có t t c tính ch t tnhiên c trưng c a nó, c n s d ng các bi n pháp khác nhau.2.1. Nhi t tách các protein khác nhau d a trên k t t a c a chúng, ngư i ta có th s d ngphương pháp bi n tính ch n l c nh tác d ng c a nhi t. M t i u c n lưu ý là chnên dùng i v i trư ng h p các protein enzyme b n v i nhi t. D ch proteinenzyme ư c gi 50 - 700C trong th i gian xác nh, sau óprotein t p ã b bi n tính ư c lo i b b ng cách l c ho c ly tâm. Như v y, d chchi t protein thô b n v i nhi t có th ư c thu nh n b ng cách cho k t t a khôngthu n ngh ch ph n l n các protein t p. thu nh n ch ph m protein theo phương pháp k t t a thu n ngh ch b ng cácmu i trung tính, c n ti n hành nhi t th p, i v i dung môi h u cơ c n ti nhành nhi t dư i 00C tránh bi n tính c bi t là proteinenzyme.2.2. N ng proton (pH)Protein là các ch t lư ng tính, vì v y, trong các dung d ch acid và ki m chúng s bphân ly như sau: pixelLineWidth 0>Do các acid amin trong chu i polypeptide còn t n t i nhi u nhóm ch c t do dư id ng các ion hóa là nguyên nhân t o ra tính a i n c a protein. Phân t protein r tdài nên nhóm ion t do t n cùng c a chu i polypeptide không áng k , ch y u cácnhóm ch c t do khác c a chu i bên (R) quy t nh tính ch t tích i n c a phân tprotein (nhóm cacboxyl c a amino acid, OH c a Tyrosine, ε - NH2c a lysine, guamidin c a Arginine, inidazol c a histidine)M c ion hóa c a các nhóm này ph thu c vào giá tr pH. Các nhóm acid d nganion trong môi trư ng ki m, các nhóm ki m t n t i d ng cation trong môitrư ng acid.Như v y, m t giá tr pH xác nh, m i phân t protein có m t i n tích t ng snào y mà l n c a nó ph thu c vào s lư ng các nhóm tích i n dương vàtích i n âm. K t qu là giá tr n ng ion hydro c nh, các protein khác nhautrong h n h p s có t ng i n tích khác nhau. Nhi u phương pháp dùng tách cách n h p protein u d a vào c tính này. Các phân t protein mang i n tích t ngs (dương ho c âm) cùng d u y nhau ra xa nên d tan vào dung d ch. M i m tprotein có m t giá tr pH nh t nh mà ó t ng s i n tích âm và i n tíchdương trong phân t b ng không. Giá tr ó g i là i m ng i n c a protein. i m ng i n c a các acid amin trung tính có giá tr pH t 5,6 - 7,0; i v i cácacid amin có tính acid (dicarboxylic) là t 3,0 - 3,2; i v i các acid amin có tínhki m (diamino) là t 9,7 - 10,8. i m ng i n, hòa tan c a protein là th pnh t, protein d b k t t a. D a vào tính ch t này, ngư i ta có th tách t ng ph ncác protein enzyme trong h n h p.Cũng gi ng như trư ng h p tác d ng c a nhi t trong vi c tách chi t protein, cóth dùng phương pháp bi n tính ch n l c nh tác d ng c a pH c a môi trư ng.D ch protein enzyme ư c gi pH ≤ 5 trong th i gian xác nh. Protein t p bbi n tính cũng ư c lo i b b ng cách l c ho c ly tâm. Ví d citochrom C cũng tantrong acid trichloracetic trong khi ó acid này làm k t t a ph n l n protein. Nhưv y các protein b n v i acid có th ư c tách chi t b ng cách này.2.3. Tác nhân hóa h cCó th dùng mu i trung tính ho c các dung môi h u cơ tách chi t các proteinenzyme. Phương pháp này ư c ti n hành d a tr n cơ s : hòa tan c a proteinph thu c vào s tương tác c a các nhóm tích i n trong phân t protein v i cácphân t nư c. S tương tác ó (còn g i là s hydrate hóa) s b gi m xu ng khithêm vào dung d ch protein enzyme các dung môi h u cơ ho c các mu i trungtính. Dung môi h u cơ thư ng dùng là etanol, isopropanol, acetone ho c h n h pcác lo i rư u.Khi s d ng các dung môi h u cơ, c n chú ý ti n hành nhi t th p (t50C tr xu ng). Dùng dung môi h u cơ có th ti n hành tách phân o n dư i 00C và có th n -200C, như v y có tácd ng t t n n nh c a protein enzyme.Khi ã có k t t a, chú ý l y nhanh k t t a ra kh i dung môi b ng cách dùng máy lytâm l nh.Các mu i trung tính có th dùng là(NH4)2SO4,Na2SO4, MgSO4... Tuy nhiên,ngư i ta ã nh n th y mu i(NH4)2SO4 là t t nh t vì nókhông làm h i mà làm n nh (làm b n) h u h t các lo i prote ...

Tài liệu được xem nhiều: