Tiểu luận: Ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh TNT
Số trang: 34
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.80 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo luận văn - đề án 'tiểu luận :ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh tnt', luận văn - báo cáo, kinh tế - thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh TNT TIỂU LUẬN Ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh TNT SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH Chương 1 T NG QUAN V THƯƠNG M I ðI N T 1.1 M T S KHÁI NI M V TMðT Thương m i ñi n t (còn g i là E-Commerce hay E-Business) là quy trình mua bán thông qua vi c truy n d li u gi a các thi t b truy n tin trong chính sách phân ph i c a ti p th . T i ñây m t m i quan h thương m i hay d ch v tr c ti p gi a ngư i cung c p và khách hàng ñư c ti n hành thông qua vi c truy n tin. Hi u theo nghĩa r ng, thương m i ñi n t bao g m t t c các lo i giao d ch thương m i mà trong ñó các ñ i tác giao d ch s d ng các k thu t thông tin trong khuôn kh chào m i, th o thu n hay cung c p d ch v . Thương m i ñi n t (Electronic Commerce), m t y u t h p thành c a n n 'Kinh t s hóa', là hình thái ho t ñ ng thương m i b ng các phương pháp ñi n t ; là vi c trao ñ i thông tin thương m i thông qua các phương ti n công ngh ñi n t mà nói chung là không c n ph i in ra gi y trong b t c công ño n nào c a quá trình giao d ch (nên còn g i là 'Thương m i không có gi y t '). • Hi u theo nghĩa h p Theo nghĩa h p, thương m i ñi n t ch ñơn thu n bó h p thương m i ñi n t trong vi c mua bán hàng hóa và d ch v thông qua các phương ti n ñi n t , nh t là qua Internet và các m ng liên thông khác. Theo T ch c Thương M i Th Gi i (WTO), 'Thương m i ñi n t bao g m vi c s n xu t, qu ng cáo, bán hàng và phân ph i s n ph m ñư c mua bán và thanh toán trên m ng Internet, nhưng ñư c giao nh n m t cách h u hình, c các s n ph m giao nh n cũng như nh ng thông tin s hoá thông qua m ng Internet'. Theo y ban Thương m i ñi n t c a T ch c H p tác kinh t châu Á - Thái Bình Dương (APEC), 'Thương m i ñi n t là công vi c kinh doanh ñư c ti n hành thông qua truy n thông s li u và công ngh tin h c k thu t s '. ð tài: ng d ng TMðT t i công ty chuy n phát nhanh TNT 1 SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH • Hi u theo nghĩa r ng Thương m i ñi n t hi u theo nghĩa r ng là các giao d ch tài chính và thương m i b ng phương ti n ñi n t như: trao ñ i d li u ñi n t , chuy n ti n ñi n t và các ho t ñ ng như g i/rút ti n b ng th tín d ng. Theo quan ñi m này, có hai ñ nh nghĩa khái quát ñư c ñ y ñ nh t ph m vi ho t ñ ng c a Thương m i ñi n t : Lu t m u v Thương m i ñi n t c a y ban Liên h p qu c v Lu t Thương m i qu c t (UNCITRAL) ñ nh nghĩa: 'Thu t ng thương m i [commerce] c n ñư c di n gi i theo nghĩa r ng ñ bao quát các v n ñ phát sinh t m i quan h mang tính ch t thương m i dù có hay không có h p ñ ng. Các quan h mang tính thương m i commercial bao g m, nhưng không ch bao g m, các giao d ch sau ñây: b t c giao d ch nào v cung c p ho c trao ñ i hàng hóa ho c d ch v ; tho thu n phân ph i; ñ i di n ho c ñ i lý thương m i, y thác hoa h ng (factoring), cho thuê dài h n (leasing); xây d ng các công trình; tư v n, k thu t công trình (engineering); ñ u tư; c p v n, ngân hàng; b o hi m; th a thu n khai thác ho c tô như ng, liên doanh và các hình th c v h p tác công nghi p ho c kinh doanh; chuyên ch hàng hóa hay hành khách b ng ñư ng bi n, ñư ng không, ñư ng s t ho c ñư ng b '. Theo y ban châu Âu: 'Thương m i ñi n t ñư c hi u là vi c th c hi n ho t ñ ng kinh doanh qua các phương ti n ñi n t . Nó d a trên vi c x lý và truy n d li u ñi n t dư i d ng text, âm thanh và hình nh'. Thương m i ñi n t trong ñ nh nghĩa này g m nhi u hành vi trong ñó: ho t ñ ng mua bán hàng hóa; d ch v ; giao nh n các n i dung k thu t s trên m ng; chuy n ti n ñi n t ; mua bán c phi u ñi n t , v n ñơn ñi n t ; ñ u giá thương m i; h p tác thi t k ; tài nguyên trên m ng; mua s m công c ng; ti p th tr c ti p v i ngư i tiêu dùng và các d ch v sau bán hàng; ñ i v i thương m i hàng hoá (như hàng tiêu dùng, thi t b y t chuyên d ng) và thương m i d ch v (như d ch v cung c p thông tin, d ch v pháp lý, tài chính); các ho t ñ ng truy n th ng (như chăm sóc s c kho , giáo d c) và các ho t ñ ng m i (như siêu th o). ð tài: ng d ng TMðT t i công ty chuy n phát nhanh TNT 2 SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH 1.2 PHÂN LO I TMðT Có nhi u tiêu chí ñ phân lo ithương m i ñi n t , nhưng phương th c ph bi n là d a vào ch th tham gia thương m i ñi n t . D a vào phương th c này, ngư i ta chia ra: • B2B: Business – Business (TMðT gi a các công ty v i nhau) Trong lo i này, các công ty s d ng m ng ñ ñ t hàng t phía ngư i cung c p, nh n các hoá ñơn và thanh toán. Lo i hình này ñã ho t ñ ng r t t t trong m y năm g n ñây, ñ c bi t là trong vi c s d ng EDI trong m ng cá nhân ho c m ng giá tr gia tăng WAN. • B2C: Business – Consumer (TMðT gi a các công ty và cá nhân) Lo i thương m i ñi n t th hai này tương ñương v i hình th c bán hàng qua m ng. Cùng v i s phát tri n c a m ng www, thương m i ñi n t gi a các công ty và khách hàng cũng ñ t ñư c nhi u bư c ti n. Hi n nay trên m ng Interrnet có r t nhi u các trang bán hàng v i ñ m i lo i m t hàng tiêu dùng t bánh k o, rư u bia cho ñ n máy tính, xe hơi. • B2A: Business – Adminitration (TMðT gi a các công ty và chính ph ) hương m i ñi n t gi a công ty và chính ph bao g m toàn b các giao d ch gi a các công ty và các t ch c chính ph . Hình th c này m i ra ñ i song có th s phát tri n nhanh chóng n u như các chính ph thúc ñ y s nh n th c và phát tri n c a thương m i ñi n t trong các cơ quan c a mình. Ngoài các giao d ch mua bán hàng hoá, ñây cũng là phương th c mà các doanh nghi p n p thu doanh thu và thu giá tr gia tăng cho Nhà nư c. • C2A: Consumer – Administration (TMðT gi a cá nhân và chính ph ) Thương m i ñi n t gi a cá nhân và chính ph tuy chưa xu t hi n song cùng v i s phát tri n c a các lo i hình thương m i ñi n t k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiểu luận: Ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh TNT TIỂU LUẬN Ứng dụng thương mại điện tử tại công ty chuyển phát nhanh TNT SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH Chương 1 T NG QUAN V THƯƠNG M I ðI N T 1.1 M T S KHÁI NI M V TMðT Thương m i ñi n t (còn g i là E-Commerce hay E-Business) là quy trình mua bán thông qua vi c truy n d li u gi a các thi t b truy n tin trong chính sách phân ph i c a ti p th . T i ñây m t m i quan h thương m i hay d ch v tr c ti p gi a ngư i cung c p và khách hàng ñư c ti n hành thông qua vi c truy n tin. Hi u theo nghĩa r ng, thương m i ñi n t bao g m t t c các lo i giao d ch thương m i mà trong ñó các ñ i tác giao d ch s d ng các k thu t thông tin trong khuôn kh chào m i, th o thu n hay cung c p d ch v . Thương m i ñi n t (Electronic Commerce), m t y u t h p thành c a n n 'Kinh t s hóa', là hình thái ho t ñ ng thương m i b ng các phương pháp ñi n t ; là vi c trao ñ i thông tin thương m i thông qua các phương ti n công ngh ñi n t mà nói chung là không c n ph i in ra gi y trong b t c công ño n nào c a quá trình giao d ch (nên còn g i là 'Thương m i không có gi y t '). • Hi u theo nghĩa h p Theo nghĩa h p, thương m i ñi n t ch ñơn thu n bó h p thương m i ñi n t trong vi c mua bán hàng hóa và d ch v thông qua các phương ti n ñi n t , nh t là qua Internet và các m ng liên thông khác. Theo T ch c Thương M i Th Gi i (WTO), 'Thương m i ñi n t bao g m vi c s n xu t, qu ng cáo, bán hàng và phân ph i s n ph m ñư c mua bán và thanh toán trên m ng Internet, nhưng ñư c giao nh n m t cách h u hình, c các s n ph m giao nh n cũng như nh ng thông tin s hoá thông qua m ng Internet'. Theo y ban Thương m i ñi n t c a T ch c H p tác kinh t châu Á - Thái Bình Dương (APEC), 'Thương m i ñi n t là công vi c kinh doanh ñư c ti n hành thông qua truy n thông s li u và công ngh tin h c k thu t s '. ð tài: ng d ng TMðT t i công ty chuy n phát nhanh TNT 1 SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH • Hi u theo nghĩa r ng Thương m i ñi n t hi u theo nghĩa r ng là các giao d ch tài chính và thương m i b ng phương ti n ñi n t như: trao ñ i d li u ñi n t , chuy n ti n ñi n t và các ho t ñ ng như g i/rút ti n b ng th tín d ng. Theo quan ñi m này, có hai ñ nh nghĩa khái quát ñư c ñ y ñ nh t ph m vi ho t ñ ng c a Thương m i ñi n t : Lu t m u v Thương m i ñi n t c a y ban Liên h p qu c v Lu t Thương m i qu c t (UNCITRAL) ñ nh nghĩa: 'Thu t ng thương m i [commerce] c n ñư c di n gi i theo nghĩa r ng ñ bao quát các v n ñ phát sinh t m i quan h mang tính ch t thương m i dù có hay không có h p ñ ng. Các quan h mang tính thương m i commercial bao g m, nhưng không ch bao g m, các giao d ch sau ñây: b t c giao d ch nào v cung c p ho c trao ñ i hàng hóa ho c d ch v ; tho thu n phân ph i; ñ i di n ho c ñ i lý thương m i, y thác hoa h ng (factoring), cho thuê dài h n (leasing); xây d ng các công trình; tư v n, k thu t công trình (engineering); ñ u tư; c p v n, ngân hàng; b o hi m; th a thu n khai thác ho c tô như ng, liên doanh và các hình th c v h p tác công nghi p ho c kinh doanh; chuyên ch hàng hóa hay hành khách b ng ñư ng bi n, ñư ng không, ñư ng s t ho c ñư ng b '. Theo y ban châu Âu: 'Thương m i ñi n t ñư c hi u là vi c th c hi n ho t ñ ng kinh doanh qua các phương ti n ñi n t . Nó d a trên vi c x lý và truy n d li u ñi n t dư i d ng text, âm thanh và hình nh'. Thương m i ñi n t trong ñ nh nghĩa này g m nhi u hành vi trong ñó: ho t ñ ng mua bán hàng hóa; d ch v ; giao nh n các n i dung k thu t s trên m ng; chuy n ti n ñi n t ; mua bán c phi u ñi n t , v n ñơn ñi n t ; ñ u giá thương m i; h p tác thi t k ; tài nguyên trên m ng; mua s m công c ng; ti p th tr c ti p v i ngư i tiêu dùng và các d ch v sau bán hàng; ñ i v i thương m i hàng hoá (như hàng tiêu dùng, thi t b y t chuyên d ng) và thương m i d ch v (như d ch v cung c p thông tin, d ch v pháp lý, tài chính); các ho t ñ ng truy n th ng (như chăm sóc s c kho , giáo d c) và các ho t ñ ng m i (như siêu th o). ð tài: ng d ng TMðT t i công ty chuy n phát nhanh TNT 2 SVTH: Nhóm 3 GVHD: ðOÀN NG C DUY LINH 1.2 PHÂN LO I TMðT Có nhi u tiêu chí ñ phân lo ithương m i ñi n t , nhưng phương th c ph bi n là d a vào ch th tham gia thương m i ñi n t . D a vào phương th c này, ngư i ta chia ra: • B2B: Business – Business (TMðT gi a các công ty v i nhau) Trong lo i này, các công ty s d ng m ng ñ ñ t hàng t phía ngư i cung c p, nh n các hoá ñơn và thanh toán. Lo i hình này ñã ho t ñ ng r t t t trong m y năm g n ñây, ñ c bi t là trong vi c s d ng EDI trong m ng cá nhân ho c m ng giá tr gia tăng WAN. • B2C: Business – Consumer (TMðT gi a các công ty và cá nhân) Lo i thương m i ñi n t th hai này tương ñương v i hình th c bán hàng qua m ng. Cùng v i s phát tri n c a m ng www, thương m i ñi n t gi a các công ty và khách hàng cũng ñ t ñư c nhi u bư c ti n. Hi n nay trên m ng Interrnet có r t nhi u các trang bán hàng v i ñ m i lo i m t hàng tiêu dùng t bánh k o, rư u bia cho ñ n máy tính, xe hơi. • B2A: Business – Adminitration (TMðT gi a các công ty và chính ph ) hương m i ñi n t gi a công ty và chính ph bao g m toàn b các giao d ch gi a các công ty và các t ch c chính ph . Hình th c này m i ra ñ i song có th s phát tri n nhanh chóng n u như các chính ph thúc ñ y s nh n th c và phát tri n c a thương m i ñi n t trong các cơ quan c a mình. Ngoài các giao d ch mua bán hàng hoá, ñây cũng là phương th c mà các doanh nghi p n p thu doanh thu và thu giá tr gia tăng cho Nhà nư c. • C2A: Consumer – Administration (TMðT gi a cá nhân và chính ph ) Thương m i ñi n t gi a cá nhân và chính ph tuy chưa xu t hi n song cùng v i s phát tri n c a các lo i hình thương m i ñi n t k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiểu luận thương mại điện tử công ty TNT lý thuyết thương mại điện tử ứng dụng thương mại điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 825 0 0
-
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi sử dụng ví điện tử Momo
6 trang 557 10 0 -
28 trang 535 0 0
-
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử - PGS.TS Nguyễn Văn Minh
249 trang 528 9 0 -
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi mua sắm tại cửa hàng GS25 tại Ung Văn Khiêm Campus
6 trang 500 9 0 -
6 trang 472 7 0
-
Giáo trình Thương mại điện tử: Phần 1 - TS. Ao Thu Hoài
102 trang 410 7 0 -
Đề tài 'Tìm hiểu thực trạng việc sống thử của sinh viên hiện nay'
13 trang 379 0 0 -
Giáo trình Thương mại điện tử căn bản: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ biên)
188 trang 363 4 0 -
5 trang 358 1 0