Danh mục

16 đề thi HKI môn toán lớp 10

Số trang: 18      Loại file: doc      Dung lượng: 904.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh THPT lớp 10 chuyên môn toán học - 16 đề thi HKI môn toán lớp 10.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
16 đề thi HKI môn toán lớp 10Tổ Toán THPT Tân Hồng ĐỀ MẪU THI HỌC KỲ I TOÁN 10Đề 1: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)Câu I: (2đ).1) Xét xem mệnh đề sau đây đúng hay sai?. Lập mệnh đề phủ định của chúng : ∃x �� x 2 < x , (0,5đ)2) Xét tính chẵn, lẻ: y = x 4 − 3x 2 + 5 (0,5đ) 3) Tìm tập xác định của hàm số : y = x + 3 − 1 − 2 x (1đ)Câu II: (3,0đ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P): y = x − 2 x − 3 . (2,0đ) 2 b) Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d): y = 3( x − 3) . Tìm tọa độ giao điểm A và B của (d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ) c) *Dùng đồ thị biện luận theo m, số nghiệm số của phương trình: | x 2 − 2 x − 3 |= m . ( học sinh cơ bản không làm phần c) này). (1đ)Câu IV: (2 đ)Cho A(−1;1), B(2;1), C (3; −3) . a) Chứng tỏ A, B, C không thẳng hàng. Tính chu vi tam giác ABC .(1đ) uuu uuu rr b) Tính tích vô hướng AB. AC . Suy ra cos A .(1đ)Câu V: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)*(Dành riêng cho Cơ Bản) (3đ) −2 x − 5 y = 9 −Va) Giải hệ phương trình : (1đ) 4x + y = 7 +Vb) Giải và biện luận phương trình : (2m − 3) x = 3m − 2 . (1đ) → → → → → → Vc) Cho các điểm A, B, C, D, E, F. CMR : AD + BE + CF = AE + BF + CD*( Dành riêng cho Nâng Cao) (2đ)Va) Giải phương trình : 2( x 2 − 2 x) + x 2 − 2 x − 3 − 9 = 0 (1đ) +x 2 y + xy 2 = 30Vb) Giải hệ phương trình : + (1đ) +x + xy + y = 11Vc)Chotøgi¸cABCD.GäiE,F,G,HlÇnlîtlµ trung®iÓmAB,BC,CD,DA. r → → → → CMR: AF + BG + CH + DE = 0Đề 2: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản)Câu I: (2đ).1) Xét xem mệnh đề sau đây đúng hay sai?. Lập mệnh đề phủ định của chúng :∀x �� x 2 < x , (0,5đ)2) Xét tính chẵn, lẻ: y = 2 x3 − 3 x1 Cần bài tập 10 nâng cao liên hệ:thsisau@gmail.com …DĐ:0909517799Tổ Toán THPT Tân Hồng 12) Tìm tập xác định của hàm số : y = + x−2 (1đ) 2x − 3Câu II: (3đ)a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị parabol (P): y = 3x − 2 x − 1 . 2 (2đ)b)Vẽ trên cùng hệ trục tọa độ đường thẳng (d): y = 4 x − 1 . Tìm tọa độ giao điểm A vàB của (d) với (P). Tính độ dài AB. (1đ)c) *Dùng đồ thị biện luận theo m, số nghiệm số của phương trình: x 2 − 2 | x | −3 = m . (học sinh cơ bản không làm phần c) này). (1đ)Câu III: (3đ).Cho A(−1;1), B(2;1), C (3; −3) . a)Tìm tọa độ trực tâm tam giác ABC .(1đ) b)Tìm tọa độ trọng tâm G và tâm I của đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC .(1đ)Câu IV: (Phần Riêng cho Nâng Cao và cơ bản)*(Dành riêng cho Cơ Bản) (3đ)IVa) Giải phương trình : 2 x 4 − 7 x 2 + 5 = 0 . (1đ)IVb) Xác định m để phương trình : x − 2(m + 1) x + 3m − 5 = 0 có một nghiệm gấp ba 2lần nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó. (1đ).IVc) Cho tø gi¸c ABCD. Gäi E, F lÇn l î t lµ trung ®iÓm cña → → → →AB, CD vµ O lµ t rung ®iÓm cña EF. CMR : OA + OB + OC + OD r=0*( Dành riêng cho Nâng Cao) (3đ)IV.a) Xác định m để phương trình : (m + 1) x − 2(m − 1) x + m − 2 = 0 có 2 nghiệm 2phân biệt x1 , x2 đồng thời thỏa : x1 + x2 = 2 (1đ) 2 2 +x + y + x 2 + y 2 = 8IVb) Giải hệ phương trình: + +xy ( x + 1)( y + 1) = 12IV.c) Cho tø gi¸c ABCD. Gäi E, F, G, H lÇn l î t lµ trung ®iÓm → → → →AB, BC, CD, DA vµ M lµ 1 ®iÓm t ï y ý. CMR : MA +MB +MC +MD → → → →= ME +MF +MG +MHĐề 3: (Phần chung cho cả Nâng Cao và cơ bản) x 5x 2Câu I: (2đ). 1).Tìm tập xác định của hàm số : y = + ...

Tài liệu được xem nhiều: