Bài giảng Kinh doanh điện tử: Chương 6 - ThS. Nguyễn Hoàng Ân
Số trang: 22
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.62 MB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 6 - Quản trị quan hệ khách hàng điện tử. Trong chương này người học sẽ tìm hiểu: E-CRM là gì? Marketing chuyển đổi, quá trình mua hàng trực tuyến, quản trị thu hút khách hàng, quản trị duy trì khách hàng, quản trị mở rộng khách hàng, giải pháp công nghệ cho CRM.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh doanh điện tử: Chương 6 - ThS. Nguyễn Hoàng Ân Kinh doanh điện tử CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ Nội dung E-CRM là gì ? Marketing chuyển đổi Quá trình mua hàng trực tuyến Quản trị thu hút khách hàng Quản trị duy trì khách hàng Quản trị mở rộng khách hàng Giải pháp công nghệ cho CRM 2 e-CRM là gì 3 1 Quản trị khách hàng CRM Một cách tiếp cận để xây dựng và duy trì việc kinh doanh trong dài hạn với khách hàng. 4 Quản trị quan hệ khách hàng điện tử Dùng công nghệ truyền thông điện tử để tối đa hóa việc bán hàng cho khách hàng hiện tại và khuyến khích sử dụng tiếp tục các dịch vụ trực tuyến. 5 Mở rộng khách hàng: Chọn lựa khách hàng: Tăng độ sâu hoặc loại sản Xác định đối tượng khác phẩm khách hàng sử dụng hàng DN sẽ tiếp thị - Ý nghĩa và sự phản hồi? - Mục tiêu của DN là ai? - Bán kèm và bán gia tăng - Giá trị của họ là gì? - Tối ưu hóa chất lượng DV - Vòng đời của họ? g - Làm sao tiếp cận được? n Ch - Sử dụng đúng kênh rộ ọn ở M lự a Khách hàng t hú D Giữ chân khách hàng: Thu hút khách hàng: uy u Th tr Các hoạt động nhằm giữ chân Tạo quan hệ với khách hàng ì khách hàng hiện tại mới với chí phí thấp, mục - Nhu cầu cá nhân là gì? tiêu giá trị cao - Khuyến khích tiếp tục sử dụng - Đúng phân đoạn mục tiêu dịch vụ trực tuyến - Chi phí thấp - Tối đa hóa chất lượng DV - Tối ưu hóa chất lượng DV - Sử dụng đúng kênh - Sử dụng đúng kênh Bốn hoạt động tiếp thị cơ bản của quản trị quan hệ khách hàng 8 2 Các ứng dụng marketing của CRM Hệ thống CRM hỗ trợ các ứng dụng của marketing: Tự động hóa cho bộ phận bán hàng (SFA) Quản trị dịch vụ khách hàng Quản trị quá trình bán hàng Quản trị chiến dịch Phân tích Lợi ích của e-CRM Targeting more cost-effectively Achieve mass customization of the marketing messages Increase depth, breadth and nature of relationship A learning relationship can be achieved Lower cost Marketing cho phép (Permission marketing) Customers agree to be involved in an organization’s marketing activities, usually as a result of an incentive Godin (1999) suggests that dating the customer involves: Offering the prospect an incentive Using the attention to teach Reinforce the incentive Offer additional incentive 3 Figure 9.2 A summary of an effective process of online relationship building Marketing chuyển đổi 15 Marketing chuyển đổi (Conversion Marketing) Dùng các kênh truyền thông marketing để tối đa hóa sự chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực sự và các khách hàng hiện tại trở thành khách hàng thường xuyên. Agrawal và cộng sự (2001) đã phát triển mô hình thẻ điểm (scorecard). Ba phần chính của thẻ điểm: Sự thu hút (Attraction) Sự chuyển đổi (Conversion) Sự duy trì (Retention) 4 Qui trình mua hàng trực tuyến 17 Figure 9.3 Multi-channel conversion model A summary of how the Internet can impact on the buying process for a Figure 9.3 new purchaser 5 Qui trình mua hàng trực tuyến 5 loại người dùng web theo Lewis và Lewis (1997): Người tìm kiếm thông tin trực tiếp (Directed information-seekers) Người tìm kiếm thông tin gián tiếp (Undirected information seekers) Người mua hàng trực tiếp (Directed buyers) Người “săn” hàng giảm giá (Bargain hunters) Người tìm ki ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Kinh doanh điện tử: Chương 6 - ThS. Nguyễn Hoàng Ân Kinh doanh điện tử CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG ĐIỆN TỬ Nội dung E-CRM là gì ? Marketing chuyển đổi Quá trình mua hàng trực tuyến Quản trị thu hút khách hàng Quản trị duy trì khách hàng Quản trị mở rộng khách hàng Giải pháp công nghệ cho CRM 2 e-CRM là gì 3 1 Quản trị khách hàng CRM Một cách tiếp cận để xây dựng và duy trì việc kinh doanh trong dài hạn với khách hàng. 4 Quản trị quan hệ khách hàng điện tử Dùng công nghệ truyền thông điện tử để tối đa hóa việc bán hàng cho khách hàng hiện tại và khuyến khích sử dụng tiếp tục các dịch vụ trực tuyến. 5 Mở rộng khách hàng: Chọn lựa khách hàng: Tăng độ sâu hoặc loại sản Xác định đối tượng khác phẩm khách hàng sử dụng hàng DN sẽ tiếp thị - Ý nghĩa và sự phản hồi? - Mục tiêu của DN là ai? - Bán kèm và bán gia tăng - Giá trị của họ là gì? - Tối ưu hóa chất lượng DV - Vòng đời của họ? g - Làm sao tiếp cận được? n Ch - Sử dụng đúng kênh rộ ọn ở M lự a Khách hàng t hú D Giữ chân khách hàng: Thu hút khách hàng: uy u Th tr Các hoạt động nhằm giữ chân Tạo quan hệ với khách hàng ì khách hàng hiện tại mới với chí phí thấp, mục - Nhu cầu cá nhân là gì? tiêu giá trị cao - Khuyến khích tiếp tục sử dụng - Đúng phân đoạn mục tiêu dịch vụ trực tuyến - Chi phí thấp - Tối đa hóa chất lượng DV - Tối ưu hóa chất lượng DV - Sử dụng đúng kênh - Sử dụng đúng kênh Bốn hoạt động tiếp thị cơ bản của quản trị quan hệ khách hàng 8 2 Các ứng dụng marketing của CRM Hệ thống CRM hỗ trợ các ứng dụng của marketing: Tự động hóa cho bộ phận bán hàng (SFA) Quản trị dịch vụ khách hàng Quản trị quá trình bán hàng Quản trị chiến dịch Phân tích Lợi ích của e-CRM Targeting more cost-effectively Achieve mass customization of the marketing messages Increase depth, breadth and nature of relationship A learning relationship can be achieved Lower cost Marketing cho phép (Permission marketing) Customers agree to be involved in an organization’s marketing activities, usually as a result of an incentive Godin (1999) suggests that dating the customer involves: Offering the prospect an incentive Using the attention to teach Reinforce the incentive Offer additional incentive 3 Figure 9.2 A summary of an effective process of online relationship building Marketing chuyển đổi 15 Marketing chuyển đổi (Conversion Marketing) Dùng các kênh truyền thông marketing để tối đa hóa sự chuyển đổi khách hàng tiềm năng thành khách hàng thực sự và các khách hàng hiện tại trở thành khách hàng thường xuyên. Agrawal và cộng sự (2001) đã phát triển mô hình thẻ điểm (scorecard). Ba phần chính của thẻ điểm: Sự thu hút (Attraction) Sự chuyển đổi (Conversion) Sự duy trì (Retention) 4 Qui trình mua hàng trực tuyến 17 Figure 9.3 Multi-channel conversion model A summary of how the Internet can impact on the buying process for a Figure 9.3 new purchaser 5 Qui trình mua hàng trực tuyến 5 loại người dùng web theo Lewis và Lewis (1997): Người tìm kiếm thông tin trực tiếp (Directed information-seekers) Người tìm kiếm thông tin gián tiếp (Undirected information seekers) Người mua hàng trực tiếp (Directed buyers) Người “săn” hàng giảm giá (Bargain hunters) Người tìm ki ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh doanh điện tử Bài giảng Kinh doanh điện tử Thương mại điện tử Quản trị quan hệ khách hàng điện tử Marketing chuyển đổi Mua hàng trực tuyếnGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 823 0 0
-
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi sử dụng ví điện tử Momo
6 trang 556 10 0 -
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử - PGS.TS Nguyễn Văn Minh
249 trang 524 9 0 -
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi mua sắm tại cửa hàng GS25 tại Ung Văn Khiêm Campus
6 trang 497 9 0 -
6 trang 466 7 0
-
Giáo trình Thương mại điện tử: Phần 1 - TS. Ao Thu Hoài
102 trang 406 7 0 -
Giáo trình Thương mại điện tử căn bản: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ biên)
188 trang 359 4 0 -
7 trang 355 2 0
-
5 trang 353 1 0
-
Giáo trình Thương mại điện tử căn bản: Phần 1 - TS. Trần Văn Hòe
181 trang 319 6 0