Danh mục

Bài giảng Pháp luật về thương mại điện tử: Chương 2 - TS. Trần Hoàng Nga

Số trang: 14      Loại file: pptx      Dung lượng: 85.19 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng chương 2 trình bày về hợp đồng thương mại điện tử (TMĐT). Nội dung trong chương này gồm có: Giao kết hợp đồng TMĐT, nội dung hợp đồng TMĐT, thực hiện hợp đồng TMĐT, chế tài vi phạm hợp đồng TMĐT. Mời bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Pháp luật về thương mại điện tử: Chương 2 - TS. Trần Hoàng Nga PHÁP LUẬT VỀ  THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ  (2) KHOA LUẬT THƯƠNG  MẠI Giảng viên: TS. Trần Hoàng  Nga (email:  II. HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI  ĐIỆN TỬ 2.1. Giao kết hợp đồng TMĐT 2.2. Nội dung hợp đồng TMĐT 2.3. Thực hiện hợp đồng TMĐT 2.4. Chế tài vi phạm hợp đồng TMĐT 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.1. Khái niệm hợp đồng  TMĐT Điều 33 LGDĐT: “Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu” 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.2. Chủ thể của hợp đồng TMĐT  Chủ thể HĐ:  TN – TN (Đ. 1(1), 2 LTM  TN – Không TN: Đ.1(3) LTM  Không TN – Không TN (C2C)  Vai trò của:  Tổ chức cung cấp dịch vụ mạng  Người trung gian  Tổ chức chứng thực chữ ký điện tử 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.3. Đối tượng của hợp đồng  TMĐT  Hàng hóa  Dịch vụ  Sản phẩm kỹ thuật số? 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.4. Hình thức của hợp đồng TMĐT  Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu (Đ. 33 LGDĐT)  Phương tiện điện tử: phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện, điện tử, kỹ thuật số, từ tính, truyền dẫn ko dây, quang học, điện từ hoặc công nghệ tương đương.  Mạng internet: Email, online-shop, e-Market place  Cần chữ ký?  Cần con dấu? 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.5. Đề nghị giao kết hợp đồng TMĐT  Phải có tính xác định: xác định người nhận cụ thể (đặc biệt trong giao dịch qua email)  Online-shop? (Website TMĐT bán hàng – Đ.27 – 34 NĐ52)  Thông tin trên website chỉ là thông báo đề nghị giao kết hợp đồng  Đề nghị giao kết HĐ do khách hàng đưa ra.  Chấm dứt đề nghị giao kết?  Điều 394 BLDS 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.6. Chấp nhận giao kết  hợp đồng TMĐT Như BLDS Online-shop? 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.7. Thời điểm giao kết hợp đồng  TMĐT  Đ.404(1) BLDS: Email: khi chứng từ điện tử chấp nhận giao kết HĐ nhập vào hệ thống thông tin của Bên đề nghị giao kết. Online-shop? 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.8. Địa điểm giao kết hợp đồng TMĐT  “Tính phi biên giới”?  Xác định địa điểm giao kết:  BLDS?  LTM?  LGD ĐT?  Nghị định 52? 2.1. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.1.9. Hiệu lực của hợp đồng TMĐT  Thời điểm có hiệu lực?  Theo BLDS  Luật về điều kiện thương mại chung (quy định những điều kiện chung vô hiệu do xâm phạm quyền cơ bản của NTD) Vấn đề lỗi trong giao kết HĐ TMĐT  Điều 32 Luật CNTT Chứng cứ về hợp đồng điện tử:  2.2. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG  TMĐT  Như hợp đồng giao kết bằng các phương tiện truyền thống.  Online-shop? 2.3. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG  TMĐT 2.3.1. Giao hàng  Hàng hóa, DV “vật chất”: Như LTM  Hàng hóa, DV “số hóa”:  Phương thức giao: giao gửi số hóa (digital delivery)  Đối tượng giao: “dung liệu” (content) HH, DV 2.3.2. Nhận hàng 2.3.3. Thanh toán 2.4. CHẾ TÀI ĐỐI VỚI VI PHẠM  HỢP ĐỒNG TMĐT  Khoản 3 Điều 1 LTM: nếu không thỏa thuận áp dụng LTM -> áp dụng chế tài theo BLDS  Khoản 3 Điều 1 LTM: nếu thỏa thuận áp dụng LTM -> áp dụng chế tài theo LTM  Khoản 1 Điều 1: Đương nhiên áp dụng chế tài theo LTM

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: