Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 5 - Phạm Thị Vương
Số trang: 57
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.62 MB
Lượt xem: 29
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo bài giảng Thương mại điện tử: Chương 5 - Tiếp thị và quảng cáo sau đây để hiểu rõ hơn về hành vi mua của người tiêu dùng; quá trình ra quyết định mua; hồ sơ khách hàng; hỗ trợ ra quyết định mua hàng; tiếp thị, quảng cáo trực tuyến; một số cách e-Marketing; nguyên tắc thu hút sự chú ý khách hàng; hình thức quảng cáo trực tuyến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 5 - Phạm Thị Vương Tiếp thị và Quảng cáo GV: Phạm Thi Vương Tài liệu tham khảo Bài giảng được tham khảo chính từ: Bài giảng Thương mại điện tử - ThS Lê Thị Nhàn – ĐH KHTN Bài giảng Thương mại điện tử - TS Vũ Thanh Nguyên – ĐH CNTT 2 Giới thiệu Mối quan hệ với khách hàng Khách Doanh hàng nghiệp Đối thủ Hiểu hành vi của người tiêu cạnh dùng tranh 3 2008 Hành vi của người tiêu dùng Tìm hiểu hành vi của người tiêu dùng Giúp người bán hiểu “người tiêu dùng ra quyết định mua hàng như thế nào?” Từ đó • Sản xuất sản phẩm đúng với thị hiếu • Áp dụng tiếp thị và quảng cáo 4 2008 Quá trình ra quyết định mua Nhận diện nhu cầu Tìm kiếm thông tin Định giá, thương lượng, chọn lựa Mua, thanh toán và vận chuyển Dịch vụ và đánh giá sau khi mua 5 2008 Mô hình hành vi Người tiêu dùng (Consumers) Người bán (Vendors) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 6 2008 Mô hình hành vi Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 7 2008 Nội dung chi tiết Hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị (internet marketing) Tiếp thị 1-1 Hỗ trợ ra quyết định mua hàng hóa Quảng cáo (web advertising) 8 2008 Tiếp thị 1-1 Quan tâm khách hàng theo một cách riêng biệt dựa trên hồ sơ và nhu cầu của khách hàng Khách hàng nhận được quảng cáo tiếp Chọn quảng cáo/tiếp thị thị Phản hồi của phục vụ tốt nhất cho khách khách hàng hàng Cập nhật tiếp thị 4P’s Mối quan Khách hàng ra quyết định cho khách hàng hệ khách mua hàng hàng Xây dựng hồ Thu thập thông sơ khách tin của khách hàng Cập nhật vào hàng CSDL Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 9 2008 Tiếp thị 1-1 Cá nhân hóa (personalization) Dự đoán (collarative filtering) Lòng trung thành của khách hàng (loyalty) Độ tin cậy (trust) 10 2008 Cá nhân hóa Source: Website Personalization, Willy Chiu, IBM. 11 2008 Cá nhân hóa (tt) Ghép cặp sản phẩm, dịch vụ và nội dung quảng cáo với một cá nhân nào đó Doanh nghiệp biết gì về khách hàng Hồ sơ khách hàng (user profile) • Sở thích của khách hàng (preferences) • Hành vi của khách hàng (behaviors) • Tiểu sử của khách hàng (demographics) 12 2008 Hồ sơ khách hàng Hỏi trực tiếp thông tin của khách hàng Yêu cầu khách hàng điền thông tin Phỏng vấn Quan sát hoạt động của khách hàng trực tuyến Cookie URL Hoạt động Tập tin Client Web Server 13 2008 Hồ sơ khách hàng (tt) Từ những lần mua hàng trước đó Thực hiện nghiên cứu thị trường Suy luận Từ 1 vài thông tin do khách hàng cung cấp Từ những thông tin do thực hiện phân tích hồ sơ các khách hàng tương tự (collaborative filtering) 14 2008 Collaborative filtering Là phương pháp dự đoán (filter) sở thích của 1 người dùng dựa trên tập hợp các sở thích của người khác (collaborating) Phương pháp K-nearest neighbor (KNN) Memory-based algorithm Model-based algorithm 15 2008 Collaborative filtering (tt) Dự đoán dựa trên luật (rule-based filtering) Cho phép người quản trị trang web chọn các luật để xác định ra nội dung phục vụ cho 1 cá nhân nào đó Dự đoán dựa trên nội dung (content-based filtering) Kết hợp với hồ sơ khách hàng chọn lọc ra nội dung phù hợp cho khách hàng đó Dự đoán dựa trên hành động (activitiy-based filtering) Tận dụng sự tương đồng của những hồ sơ khách hàng đề nghị nội dung phù hợp 16 2008 Nhận xét Thông tin thu thập từ người dùng Người dùng không được biết trước Không được sự cho phép của người dùng Đạo đức, luật, những ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thương mại điện tử: Chương 5 - Phạm Thị Vương Tiếp thị và Quảng cáo GV: Phạm Thi Vương Tài liệu tham khảo Bài giảng được tham khảo chính từ: Bài giảng Thương mại điện tử - ThS Lê Thị Nhàn – ĐH KHTN Bài giảng Thương mại điện tử - TS Vũ Thanh Nguyên – ĐH CNTT 2 Giới thiệu Mối quan hệ với khách hàng Khách Doanh hàng nghiệp Đối thủ Hiểu hành vi của người tiêu cạnh dùng tranh 3 2008 Hành vi của người tiêu dùng Tìm hiểu hành vi của người tiêu dùng Giúp người bán hiểu “người tiêu dùng ra quyết định mua hàng như thế nào?” Từ đó • Sản xuất sản phẩm đúng với thị hiếu • Áp dụng tiếp thị và quảng cáo 4 2008 Quá trình ra quyết định mua Nhận diện nhu cầu Tìm kiếm thông tin Định giá, thương lượng, chọn lựa Mua, thanh toán và vận chuyển Dịch vụ và đánh giá sau khi mua 5 2008 Mô hình hành vi Người tiêu dùng (Consumers) Người bán (Vendors) Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 6 2008 Mô hình hành vi Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 7 2008 Nội dung chi tiết Hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị (internet marketing) Tiếp thị 1-1 Hỗ trợ ra quyết định mua hàng hóa Quảng cáo (web advertising) 8 2008 Tiếp thị 1-1 Quan tâm khách hàng theo một cách riêng biệt dựa trên hồ sơ và nhu cầu của khách hàng Khách hàng nhận được quảng cáo tiếp Chọn quảng cáo/tiếp thị thị Phản hồi của phục vụ tốt nhất cho khách khách hàng hàng Cập nhật tiếp thị 4P’s Mối quan Khách hàng ra quyết định cho khách hàng hệ khách mua hàng hàng Xây dựng hồ Thu thập thông sơ khách tin của khách hàng Cập nhật vào hàng CSDL Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban. 9 2008 Tiếp thị 1-1 Cá nhân hóa (personalization) Dự đoán (collarative filtering) Lòng trung thành của khách hàng (loyalty) Độ tin cậy (trust) 10 2008 Cá nhân hóa Source: Website Personalization, Willy Chiu, IBM. 11 2008 Cá nhân hóa (tt) Ghép cặp sản phẩm, dịch vụ và nội dung quảng cáo với một cá nhân nào đó Doanh nghiệp biết gì về khách hàng Hồ sơ khách hàng (user profile) • Sở thích của khách hàng (preferences) • Hành vi của khách hàng (behaviors) • Tiểu sử của khách hàng (demographics) 12 2008 Hồ sơ khách hàng Hỏi trực tiếp thông tin của khách hàng Yêu cầu khách hàng điền thông tin Phỏng vấn Quan sát hoạt động của khách hàng trực tuyến Cookie URL Hoạt động Tập tin Client Web Server 13 2008 Hồ sơ khách hàng (tt) Từ những lần mua hàng trước đó Thực hiện nghiên cứu thị trường Suy luận Từ 1 vài thông tin do khách hàng cung cấp Từ những thông tin do thực hiện phân tích hồ sơ các khách hàng tương tự (collaborative filtering) 14 2008 Collaborative filtering Là phương pháp dự đoán (filter) sở thích của 1 người dùng dựa trên tập hợp các sở thích của người khác (collaborating) Phương pháp K-nearest neighbor (KNN) Memory-based algorithm Model-based algorithm 15 2008 Collaborative filtering (tt) Dự đoán dựa trên luật (rule-based filtering) Cho phép người quản trị trang web chọn các luật để xác định ra nội dung phục vụ cho 1 cá nhân nào đó Dự đoán dựa trên nội dung (content-based filtering) Kết hợp với hồ sơ khách hàng chọn lọc ra nội dung phù hợp cho khách hàng đó Dự đoán dựa trên hành động (activitiy-based filtering) Tận dụng sự tương đồng của những hồ sơ khách hàng đề nghị nội dung phù hợp 16 2008 Nhận xét Thông tin thu thập từ người dùng Người dùng không được biết trước Không được sự cho phép của người dùng Đạo đức, luật, những ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thương mại điện tử Bài giảng Thương mại điện tử Tiếp thị và quảng cáo Quá trình ra quyết định mua Hỗ trợ ra quyết định mua hàng Hình thức quảng cáo trực tuyếnTài liệu liên quan:
-
6 trang 826 0 0
-
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi sử dụng ví điện tử Momo
6 trang 557 10 0 -
Bài giảng Quản trị tác nghiệp thương mại điện tử - PGS.TS Nguyễn Văn Minh
249 trang 529 9 0 -
Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên Hutech khi mua sắm tại cửa hàng GS25 tại Ung Văn Khiêm Campus
6 trang 501 9 0 -
6 trang 473 7 0
-
Giáo trình Thương mại điện tử: Phần 1 - TS. Ao Thu Hoài
102 trang 412 7 0 -
Giáo trình Thương mại điện tử căn bản: Phần 1 - PGS.TS. Nguyễn Văn Minh (Chủ biên)
188 trang 365 4 0 -
5 trang 361 1 0
-
7 trang 355 2 0
-
Giáo trình Thương mại điện tử căn bản: Phần 1 - TS. Trần Văn Hòe
181 trang 320 6 0