Danh mục

Bài tập trắc nghiêm Sinh học: ADN và ARN

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 116.17 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đây là tài liệu tham khảo bổ sung giúp các em ôn luyện lại những kiến thức đã được học liên quan đến phân tử ADN, quá trình tự sao ADN, Enzim nối trong quá trình tự sao ADN, bộ ba mã mở đầu trên mARN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập trắc nghiêm Sinh học: ADN và ARN Trắc nghiệm: CHƯƠNG I: CƠ CHẾ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊCâu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắcbổ sung là:a. A – U, G – Xb. A - T, G – Xc. A – G, T – Xd. T – U, G – XCâu 2: Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần, sốphân tử con tạo thành là:a. 2b. 4c. 6d. 8Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0, sau một lầntự sao số nuclêôtit cần cung cấp:a. 2400b. 3000c. 3200d. 3600Câu 4: Phân tử ADN con mới tạo thành, có:a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục.b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn.c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn.d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn.Câu 5: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là:a. ADN – pôlimerazab. ADN – ligazac. ADN – pôlimeraza alpha.d. ADN – pôlimeraza beta.Câu 6: Gen là một đoạn của:a. Phân tử ADN.b. Phân tử ARN.c. Phân tử prôtêin.d. Nhiễm sắc thể.Câu 7: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là:a. Có vùng mã hoá liên tục.b. Có vùng mã hoá không liên tục.c. Xen kẽ các đoạn mã hoá.d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá.Câu 8: Bản chất của mã di truyền là:a. Mang thông tin di truyền.b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tựsắp xếp các axit amin trong prôtêin.c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoámột axit amin trong prôtêin.d. Các mã di truyền không được gối lên nhau.Câu 9: Bộ ba mã mở đấu trên mARN là:a. AUG.b. UAA.c. UAG.d. UGA.Câu 10: Mã di truyền có tất cả là:a. 16 bộ ba.b. 34 bộ ba.c. 56 bộ ba.d. 64 bộ ba.Câu 11: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoáihoá:a. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin.b. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba.c. Một bộ ba mã hoá một axit amin.d. Các bộ ba không mã hoá axit amin.Câu 12: Chức năng của tARN là:a. Khuôn mẫu để tổng hợp prôtêin.b. Vận chuyển axit amin.c. Cấu tạo ribôxôm.d. Chứa đựng thông tin di truyền.Câu 13: Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung là:a. A – T, G – X.b. A – X, G – T.c. A – U, G – X.d. T – U, G – X.Câu 14: Một gen sau ba lần phiên mã thì số phântử ARN tạo thành là:a. 3b. 6c. 8d. 9Câu 15: Đoạn gen phiên mã có chiều là:a. 5’ – 3’.b. 5’ – 5’.c. 3’ – 5’.d. 3’ – 3’.Câu 16: Chứa đựng thông tin di truyền ở cấpphân tử là:a. mARN.b. tARN.c. rARN.d. Gen cấu trúc.Câu 17: Thông tin di truyền chứa đựng trongmARN được gọi là:a. Bản mã gốc.b. Bản mã sao.c. Bản dịch mã.d. Tính trạng cơ thể.Câu 18: Bào quan trực tiếp tham gia vào dịch mãlà:a. Ribôxôm.b. mARN.c. Gen.d. Axit amin.Câu 19: Đặc điểm không phải của axit aminmêtiômin là:a. Mở đầu cho sự tổng hợp chuỗi pôlipepti.b. Sau khi tổng hợp xong cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.c. Kích thích sự đi vào đúng vị trí của các axit amintrong dịch mã.d. Kết thúc cho qúa trình dịch mã.Câu 20: Phân tử tARN một lần vận chuyển được:a. Một axit amin.b. Hai axit amin.c. Ba axit amin.d. Nhiều axit amin.Câu 21: Thành phần không trực tiếp tham gia vàodịch mã:a. Các Enzim.b. Các axit amin.c. Gen cấu trúc.d. mARN.Câu 22: Bản chất của cơ chế dịch mã là:a. Bộ ba mã gốc bổ sung với bộ ba mã sao.b. Bộ ba đối mã bổ sung với bộ ba mã sao.c. Bộ ba mã đối bổ sung với bộ ba mã sao.d. Bộ ba mã sao bổ sung với bộ ba mã sao.Câu 23: Một gen cấu trúc tự sao hai lần liên tiếp,mỗi gen con phiên mã một lần, mỗi phân tửmARN cho 4ribôxôm dịch mã một lần, số chuỗipôlipeptit tạo thành là:a. 4b. 6c. 8d. 16Câu 24: Sinh vật nhân sơ, sự điuề hoà hoạt độnggen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn:a. Trước phiên mã.b. Phiên mã.c. Sau phiên mã.d. Dịch mã.Câu 25: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc củacác ôperôn là:a. Gen điều hoà – gen chỉ huy – gen cấu trúc.b. Gen chỉ huy – gen điều hoà – gen cấu trúc.c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà.d. Gen cấu trúc– gen điều hoà – gen chỉ huy.Câu 26: Nơi enzim ARN – pôlimeraza bám vàochuẩn bị cho phiên mã gọi là:a. Ôperôn.b. Gen chỉ huy.c. Vùng khởi đầu.d. Gen điều hoà.Câu 27: Đột biến gen là những biến đổi liên quanđến:a. Một nuclêôtit.b. Một số đoạn gen.c. Một nhiễm sắc thể.d. Một hay một số cặp nuclêôtit.Câu 28: Gen đột biến và gen bình thường cóchiều dài như nhau, nhưng gen đột biến kém genbìnhthường một liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến:a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.b. Thay thế cặp A – T bằng cặp A – T.c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.d. Thay thế cặp G – X bằng cặp G – X.Câu 29: Đột biến gen gây ra bệnh hồng cầu lưỡiliềm ở người thuộc dạng:a. Mất một hay một số cặp nuclêôtit.b. Thêm một hay một số cặp nuclêôtit.c. Thay thế một cặp nuclêôtit.d. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.Câu 30: Hậu quả không phải của đột biến gen là:a. Bệnh hồng cầu liềm.b. Bệnh bạch tạng.c. Bệnh ung thư máu.d. Bệnh tiểu đường.Câu 31: Đột biến gen làm xuất hiện:a. Các alen mới.b. Các gen mới.c. Các nhiễm sắc thể mới.d. Các tính trạng mới.Câu 32: Chu kì nguyên phân, hình thái nhiễm sắcthể quan sát rõ ở:a. Kì đầu.b. Kì giữa.c. Kì sau.d. Kì cuối.Câu 33: Sinh vật nhân chuẩn có cấu trúc nhiễmsắc thể là: ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: