CHƯƠNG 9 HỆ SINH DỤC VÀ SỰ SINH SẢN
Số trang: 44
Loại file: ppt
Dung lượng: 5.14 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đv đơn bào và đv đa bào thấp (Thân lỗ, Ruột khoang) chưa hình thành cq sd chính thức. Tb sd được hình thành từ tb amip chưa phân hóa. Thủy tức tùy theo điều kiện mt mà có thể đơn tính hay lưỡng tính. Tuyến sd được hình thành do các tb trung gian của lớp tb thành ngoài tập trung lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 9 HỆ SINH DỤC VÀ SỰ SINH SẢN CHƯƠNG 9 HỆ SINH DỤC VÀ SỰ SINH SẢNI. HỆ SINH DỤC1.1 Ở đv đơn bào và đv đa bào thấpĐv đơn bào và đv đa bào thấp (Thân lỗ, Ruột khoang) ch ưahình thành cq sd chính thức. Tb sd được hình thành t ừ tb amipchưa phân hóa.+ Thủy tức tùy theo điều kiện mt mà có thể đơn tính hay lưỡngtính. Tuyến sd được hình thành do các tb trung gian của lớp tbthành ngoài tập trung lại. Tuyến tinh thường nằm lệch về phíatua miệng, còn tuyến trứng thường nằm lệch về phía đ ế.+ Sứa và Sứa lược đã hình thành cq sd sơ khai. Đó là khối tbsd (tb trứng) nằm trong hệ tih. Sứa có 4 khối tuyến sd nằm ởtrong dạ dày, khi sản phẩm sd chín thì được đẩy ra khỏi ct quađường miệng.1.2 Ở các đv đa bào khácĐã hình thành cq sd chính thức, có cấu tạo chung gồm tuyếnsd, ống dẫn tinh hay trứng, cq giao phối... Có tuyến phụ sdnhư túi cất tinh, tuyến vỏ, tuyến gắn trứng, gắn tinh ... Tb sd từlá phôi giữa. Đv càng phát triển, tuyến sd càng ph ức tạp vàquá trình ss cũng càng phức tạp.+ Ở Giun dẹp: có tuyến sd, tuyến noãn hoàng để nuôi trứng,phát triển phần phụ sd có giao phối.Ở Sán lá hai vc lưỡng tính:- Cq sd đực gồm 2 tuyến tinh lớn, hình khối không đều, nằmgần đối xứng nhau. Có hai ống dẫn tinh nhỏ chạy về phíatrước, chập với nhau thành ống phóng tinh và tận cùng là cqgiao phối nằm trước giác bụng.- Cq sd cái gồm 1 tuyến trứng có hình khối tròn, nhỏ hơn tuyếntinh, có 1 ống dẫn trứng ngắn đổ vào ootyp (túi trứng). Cótuyến noãn hoàng ngắn, phình to, đổ vào ootyp. Sau ootyp làtử cung dài, phân nhánh, chứa đầy trứng, đổ vào lỗ sd cái ởhuyệt sd.-Quá trình thụ tinh: Noãn từ tuyến trứng được chuyển vàoootyp khi giao phối, tinh trùng theo tử cung vào ootyp và gặpnoãn, tinh trùng thừa thải ra ngoài theo ống Laurer.Tb noãn hoàng theo ống dẫn vào ootyp, bao quanh trứng,tuyến vỏ hình thành lớp vỏ cứng, trứng sau đó chuyển rangoài. Thể Melit là thành phần của cq sd cái, hình cầu, ốngdẫn của thể Melit đổ vào ống dẫn trứng.+ Ở Giun tròn: Phân tính, dị hình chủng tính (đực bé có đuôixoè) và sai khác về cấu tạo của cq sd.- Cq sd đực đơn giản, một sợi dài liên tục. Tuyến tinh hình sợirất mảnh, ống dẫn tinh lớn hơn và ống phóng tinh lớn nhất, tậncùng là cq giao phối gồm 2 gai giao phối thò ra ngoài quahuyệt.- Cq sd cái gồm hai sợi dài gấp nhiều lần so với chiều dài ct,được gấp khúc và xếp với nhau thành búi trong ct. Tuyến trứngnhỏ và mảnh, ống dẫn lớn hơn. Tử cung lớn nằm song songdọc hai bên ct, phía cuối 2 tử cung nhập lại đổ vào âm đạo, tậncùng là lỗ sd cái.+ Ở Giun đốt: GNT khá hoàn chỉnh, gồm tuyến sd bám từngđôi trên thành ct ở nhiều đốt. Hệ sd phát triển từ thể xoang,phân đốt, có ống dẫn hay không (họ Capitellidae). Tb sd chínvà ở trong dịch thể xoang, khi thành ct vỡ giải phóng vào nướcđể thụ tinh. Sản phẩm sd tập trung cuối ct (epitoki) phân bi ệt rõvới phần dd (atoki) (hình 9.1). Mầm epitoki Tơ lưng Ruột Mắt kép Tơ lưngHình 9.1 Cấu tạo phần sd của Giun nhiều tơ (theo Potts)A. Loài Eunice viridis với 2 phần ct khác nhau; B. Loài Syllis ramosus với phần epitoki đượchình thành từ atoki; C. Phần sau của loài Trypanosyllis thấy rõ các chồi epitoki C+ GIT lưỡng tính.- Cq sd đực của Pheretima asperrgilum gồm 2 đôi tuyến tinhbầu dục, màu vàng nhạt, các đốt X và XI. Túi chứa tinh lớn,chia thùy, màu trắng quanh dạ dày ở đốt từ XI - XIII. Có 2 ốngdẫn đổ ra phía sau, cuối là ống phóng tinh, lỗ sd đực đốt XVIII.Tuyến tiền liệt đổ vào ống phóng tinh.- Cq sd cái gồm 1 đôi tuyến trứng tròn, nhỏ, nằm ở vách đốt XIIvà XIII. Lỗ sd ở đốt XIV. Có 2 đôi túi nhận tinh ở đốt VII và VIII.+ Đỉa lưỡng tính.- Cq sd đực có 4 - 10 đôi tuyến tinh từ đốt XII về phía đuôi ct.Có ống dẫn ngắn đổ vào 2 ống dẫn tinh ở mặt bụng. Túi chứatinh ngắn, to và thành ống rất dày. Bao ngoài túi chứa tinh làtuyến tiền liệt, nằm trong bao dày. Từ túi chứa tinh dẫn đến cqgiao phối rồi đổ ra ngoài lỗ sd đực.- Cq sd cái gồm 2 tuyến trứng nhỏ, tròn, nằm trước tuyến tinhphụ. Có 2 ống dẫn trứng ngắn chập lại với nhau, phình tothành tử cung. Phía cuối tử cung nối với âm đạo, đổ ra ngoàiqua lỗ sd cái. Đổ vào âm đạo có một tuyến phụ lớn màu vàng.+ Ở Chân khớp: Sp sd đổ trực tiếp vào ống dẫn (có quan hệvới ống dẫn thể xoang). Lỗ sd không cố định: Giáp xác ở cuốingực, Nhện ở gần giữa ct, Nhiều chân ở ngay sau đầu, Côntrùng ở cuối ct. Trứng nhiều thể vàng và trung noãn hoàng.Con trưởng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CHƯƠNG 9 HỆ SINH DỤC VÀ SỰ SINH SẢN CHƯƠNG 9 HỆ SINH DỤC VÀ SỰ SINH SẢNI. HỆ SINH DỤC1.1 Ở đv đơn bào và đv đa bào thấpĐv đơn bào và đv đa bào thấp (Thân lỗ, Ruột khoang) ch ưahình thành cq sd chính thức. Tb sd được hình thành t ừ tb amipchưa phân hóa.+ Thủy tức tùy theo điều kiện mt mà có thể đơn tính hay lưỡngtính. Tuyến sd được hình thành do các tb trung gian của lớp tbthành ngoài tập trung lại. Tuyến tinh thường nằm lệch về phíatua miệng, còn tuyến trứng thường nằm lệch về phía đ ế.+ Sứa và Sứa lược đã hình thành cq sd sơ khai. Đó là khối tbsd (tb trứng) nằm trong hệ tih. Sứa có 4 khối tuyến sd nằm ởtrong dạ dày, khi sản phẩm sd chín thì được đẩy ra khỏi ct quađường miệng.1.2 Ở các đv đa bào khácĐã hình thành cq sd chính thức, có cấu tạo chung gồm tuyếnsd, ống dẫn tinh hay trứng, cq giao phối... Có tuyến phụ sdnhư túi cất tinh, tuyến vỏ, tuyến gắn trứng, gắn tinh ... Tb sd từlá phôi giữa. Đv càng phát triển, tuyến sd càng ph ức tạp vàquá trình ss cũng càng phức tạp.+ Ở Giun dẹp: có tuyến sd, tuyến noãn hoàng để nuôi trứng,phát triển phần phụ sd có giao phối.Ở Sán lá hai vc lưỡng tính:- Cq sd đực gồm 2 tuyến tinh lớn, hình khối không đều, nằmgần đối xứng nhau. Có hai ống dẫn tinh nhỏ chạy về phíatrước, chập với nhau thành ống phóng tinh và tận cùng là cqgiao phối nằm trước giác bụng.- Cq sd cái gồm 1 tuyến trứng có hình khối tròn, nhỏ hơn tuyếntinh, có 1 ống dẫn trứng ngắn đổ vào ootyp (túi trứng). Cótuyến noãn hoàng ngắn, phình to, đổ vào ootyp. Sau ootyp làtử cung dài, phân nhánh, chứa đầy trứng, đổ vào lỗ sd cái ởhuyệt sd.-Quá trình thụ tinh: Noãn từ tuyến trứng được chuyển vàoootyp khi giao phối, tinh trùng theo tử cung vào ootyp và gặpnoãn, tinh trùng thừa thải ra ngoài theo ống Laurer.Tb noãn hoàng theo ống dẫn vào ootyp, bao quanh trứng,tuyến vỏ hình thành lớp vỏ cứng, trứng sau đó chuyển rangoài. Thể Melit là thành phần của cq sd cái, hình cầu, ốngdẫn của thể Melit đổ vào ống dẫn trứng.+ Ở Giun tròn: Phân tính, dị hình chủng tính (đực bé có đuôixoè) và sai khác về cấu tạo của cq sd.- Cq sd đực đơn giản, một sợi dài liên tục. Tuyến tinh hình sợirất mảnh, ống dẫn tinh lớn hơn và ống phóng tinh lớn nhất, tậncùng là cq giao phối gồm 2 gai giao phối thò ra ngoài quahuyệt.- Cq sd cái gồm hai sợi dài gấp nhiều lần so với chiều dài ct,được gấp khúc và xếp với nhau thành búi trong ct. Tuyến trứngnhỏ và mảnh, ống dẫn lớn hơn. Tử cung lớn nằm song songdọc hai bên ct, phía cuối 2 tử cung nhập lại đổ vào âm đạo, tậncùng là lỗ sd cái.+ Ở Giun đốt: GNT khá hoàn chỉnh, gồm tuyến sd bám từngđôi trên thành ct ở nhiều đốt. Hệ sd phát triển từ thể xoang,phân đốt, có ống dẫn hay không (họ Capitellidae). Tb sd chínvà ở trong dịch thể xoang, khi thành ct vỡ giải phóng vào nướcđể thụ tinh. Sản phẩm sd tập trung cuối ct (epitoki) phân bi ệt rõvới phần dd (atoki) (hình 9.1). Mầm epitoki Tơ lưng Ruột Mắt kép Tơ lưngHình 9.1 Cấu tạo phần sd của Giun nhiều tơ (theo Potts)A. Loài Eunice viridis với 2 phần ct khác nhau; B. Loài Syllis ramosus với phần epitoki đượchình thành từ atoki; C. Phần sau của loài Trypanosyllis thấy rõ các chồi epitoki C+ GIT lưỡng tính.- Cq sd đực của Pheretima asperrgilum gồm 2 đôi tuyến tinhbầu dục, màu vàng nhạt, các đốt X và XI. Túi chứa tinh lớn,chia thùy, màu trắng quanh dạ dày ở đốt từ XI - XIII. Có 2 ốngdẫn đổ ra phía sau, cuối là ống phóng tinh, lỗ sd đực đốt XVIII.Tuyến tiền liệt đổ vào ống phóng tinh.- Cq sd cái gồm 1 đôi tuyến trứng tròn, nhỏ, nằm ở vách đốt XIIvà XIII. Lỗ sd ở đốt XIV. Có 2 đôi túi nhận tinh ở đốt VII và VIII.+ Đỉa lưỡng tính.- Cq sd đực có 4 - 10 đôi tuyến tinh từ đốt XII về phía đuôi ct.Có ống dẫn ngắn đổ vào 2 ống dẫn tinh ở mặt bụng. Túi chứatinh ngắn, to và thành ống rất dày. Bao ngoài túi chứa tinh làtuyến tiền liệt, nằm trong bao dày. Từ túi chứa tinh dẫn đến cqgiao phối rồi đổ ra ngoài lỗ sd đực.- Cq sd cái gồm 2 tuyến trứng nhỏ, tròn, nằm trước tuyến tinhphụ. Có 2 ống dẫn trứng ngắn chập lại với nhau, phình tothành tử cung. Phía cuối tử cung nối với âm đạo, đổ ra ngoàiqua lỗ sd cái. Đổ vào âm đạo có một tuyến phụ lớn màu vàng.+ Ở Chân khớp: Sp sd đổ trực tiếp vào ống dẫn (có quan hệvới ống dẫn thể xoang). Lỗ sd không cố định: Giáp xác ở cuốingực, Nhện ở gần giữa ct, Nhiều chân ở ngay sau đầu, Côntrùng ở cuối ct. Trứng nhiều thể vàng và trung noãn hoàng.Con trưởng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải nhanh sinh học phương pháp học môn sinh HỆ SINH DỤC động vật đa bào thấp Cấu tạo cơ quan sinh sản Sinh sản hữu tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
88 trang 28 0 0
-
Giáo trình phân tích môi trường phần 2
21 trang 27 0 0 -
Hệ sinh dục của lớp Chim (Aves)
6 trang 26 0 0 -
Bài giảng côn trùng học - phần 3
72 trang 25 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc
2 trang 25 0 0 -
29 trang 24 0 0
-
Giáo trình phân tích môi trường phần 3
21 trang 24 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Thắng, An Lão
4 trang 24 0 0 -
Bài giảng Bài 4: Bệnh học hệ sinh dục
4 trang 22 0 0 -
Cấu tạo giải phẫu của lá cây thực vật hai lá mầm
13 trang 22 0 0 -
Giáo trình Sinh sản nội tiết: Phần 1 - Trần Duy Nga
23 trang 22 0 0 -
10 trang 21 0 0
-
7 Phân loại nấm và tác nhân gây bệnh
22 trang 20 0 0 -
Ngành Tảo có huyệt - Cryptophyta
3 trang 20 0 0 -
Cấu tạo cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín
27 trang 20 0 0 -
Chuyên đề 3: 3 TỈ LỆ VÀ SỐ KIỂU GEN - KH - GIAO TỬ
13 trang 20 0 0 -
sinh học lớp 12 - Bài 9 - Quy luật phân li độc lập
6 trang 20 0 0 -
3 trang 20 0 0
-
0 trang 20 0 0