Thông tin tài liệu:
Mục đích của phương thức nuôi dưỡng này cho sản phẩm nhiều nạc. Tỷ lệ nạc đạt 50 - 60%. Với phương thức nuôi này yêu cầu phải chọn những giống lợn hướng nạc: ví dụ: Landrace, Duroc,Edel (DE), Pietrain... Chế độ nuôi dưỡng tốt: hàm lượng protein thô trong khẩu phần cao (17 - 18 % ở giai đoạn nhỏ, 14 - 16% ở giai đoạn lớn). Thời gian nuôi ngắn (4 - 5 tháng), khối lượng xuất chuồng nhỏ 90 - 95kg. - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Công nghệ chăn nuôi : Kỹ thuật chăn nuôi lợn part 8 Mục đích của phương thức nuôi dưỡng này cho sản phẩm nhiều nạc. Tỷ lệ nạc đạt50 - 60%. Với phương thức nuôi này yêu cầu phải chọn những giống lợn hướng nạc: vídụ: Landrace, Duroc,Edel (DE), Pietrain... Chế độ nuôi dưỡng tốt: hàm lượng protein thô trong khẩu phần cao (17 - 18 % ởgiai đoạn nhỏ, 14 - 16% ở giai đoạn lớn). Thời gian nuôi ngắn (4 - 5 tháng), khối lượngxuất chuồng nhỏ 90 - 95kg. - Phương thức nuôi lấy thịt Mục đích của phương thức nuôi dưỡng này cho sản phẩm mỡ-nạc hoặc nạc- mỡ.Với phương thức nuôi này yêu cầu phải chọn những giống lợn kiêm dụng Ví dụ: lợn lai F1 giữa lợn ngoại x nội. Chế độ nuôi dưỡng khá, mức protein thôtrong khẩu phần 12 - 14%. Thời gian nuôi dài hơn phương thức nuôi lấy nạc khoảng 6 - 8tháng, khối lượng xuất chuồng 100 kg/con. - Phương thức nuôi lấy mỡ (tận dụng) Mục đích của phương thức nuôi dưỡng này cho sản phẩm nhiều mỡ. Tỷ lệ mỡ đạt40 - 45%. Với phương thức nuôi này yêu cầu phải chọn những giống lợn hướng mỡ, chưacải tiến. Ví dụ: lợn nội, Berkshire, ngoài ra thường áp dụng cho lợn nái sinh sản lọai thải.Nuôi ở mức protein thấp trong khẩu phần (12 - 10%). Giai đoạn cuối sử dụng một tỷ lệtinh bột cao. Thời gian nuôi kéo dài 9 - 12 tháng. e) Nuôi dưỡng lợn thịt - Nhu cầu năng lượng: Nhu cầu năng lượng cho lợn thịt bao gồm nhu cầu năng lượng cho sự duy trì cơ thể,nhu cầu năng lượng cho sự tăng trọng hàng ngày (tăng trọng nạc và mỡ) và nhu cầu nănglượng chống rét (duy trì thân nhiệt trong môi trường lạnh). 0,75 + Nhu cầu năng lượng duy trì = 0,5 MJDE x W + Nhu cầu năng lượng tăngtrọng nạc = Tăng trọng nạc (kg/ngày đêm) x 15 MJDE + Nhu cầu năng lượng tăng trọng mỡ = Tăng trọng mô mỡ (kg/ngày đêm) x 50MJDE + Nhu cầu năng lượng chống rét: Khi gia súc ở dưới nhiệt độ thấp tới hạn (LowerCritical Temperature - LCT), thì cơ thể gia súc sẽ cần thêm năng lượng để chống rét.Năng lượng chống rét được tính: 0.017 MJDE/ 1 kg W0,75 / 10C lạnh dưới LCT Nhiệt độ thấp tới hạn của lợn có khối lượng khác nhau: LCT ( 0C ) Lợn có khối lượng (kg) 20 - 39 20 40 - 69 18 70 - 89 12 - Nhu cầu protein, khoáng và vitamin (phương pháp tính toán tương tự như đối vớilợn hậu bị); Bảng 4.14; 4.15; 4.16. Protein duy trì = hệ số duy trì x khối lượng sống của lợn Protein sản xuất = tăng trọng thịt nạc (kg/ngày đêm) x 22% Bảng 4.14. Nhu cầu các acid amin (trên cơ sở nhu cầu tổng số, g/ngày) trong khẩu phần ăn hàng ngày của lợn thịt (NRC - 1998) Khối lượng cơ thể (kg) 10 - 20 20 - 50 50 - 80 80 - 120 Khối lượng trung bình (kg) 15 35 65 100 Arginine 4.6 6.8 7.1 5.7 Histidine 3.7 5.6 6.3 5.9 Isoleusine 6.3 9.5 10.7 10.1 Leusine 11.2 16.8 18.4 16.6 Lysine 11.5 17.5 10.7 8.5 Methionine 3.0 4.6 5.1 4.8 Methionine + Cysteine 6.5 9.9 11.3 10.8 Phenylanine 6.8 10.2 11.3 10.4 Phenylanine + Tyrosine 10.6 16.1 18.0 16.8 Threonine 7.4 11.3 18.0 12.6 Bảng 4.15. Nhu cầu các chất khoáng theo khối lượng lợn Nhu cầu vitamin: Khối lượng trung bình 4 7.5 15 35 65 100 của lợn (kg) Canxi g 2.25 4.00 7.00 11.13 12.88 13.84 Photpho tổng số g 1.75 3.25 6.00 9.28 11.59 12.30 Photpho dễ hấp phụ g 1.38 2.00 3.20 4.27 4.89 4.61 Natri g 0.63 1.00 1.50 1.86 2.58 3.08 Clo g 0.63 1.00 1.50 1.48 2.06 2.46 Magie mg 0.14 0.20 0.40 0.74 1.03 1.23 Kali %g 0.75 1.40 2.60 4.27 4.89 5.23 Ðồng mg 1.50 3.00 5.00 7.42 9.01 9.23 Iot mg 0.04 0.07 0.14 0.26 0.36 0.43 Sắt mg 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 123.0 Mangan mg 1.00 2.00 3.00 3.71 5.15 6.15 Selen mg 0.08 1.15 0.25 0.28 0.39 0.46 Kẽm mg 25.00 50.00 80.00 111.30 129.75 153.75 Bảng 4.16. Nhu cầu vitamin hàng ngày của lợn thịt (NRC-1998) Ðơn Khối lượng cơ thể lợn (kg) Vitamin vị 3-5 5 - 10 10 - 20 20 - 50 50 - 80 80 - 120 Vitamin A IU 550 1100 1750 2412 3348 3998 Vitamin D3 IU 55 110 200 278 386 461 Vitamin E IU 4 8 11 20 28 34 Vitam ...