Thông tin tài liệu:
Hi vọng Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Long An sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 chương 1 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Long AnTRƯỜNG THPT LONG ANĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTA. TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm )Câu 1: Khối đa diện đều loại 4;3 có tên gọi là:A. Khối lập phương .B. Khối bát diện đềuC. Khối mười hai mặt đều.D. Khối hai mươi mặt đều.Câu 2: Khối đa diện đều loại 3; 4 có số cạnh là :A. 12B. 6C. 8D. 30Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặtphẳng đáy và có độ dài a . Thể tích của khối tứ diện SBCD là :a3a3a3a3A.B.C.D.6348Câu 4: Cho khối chóp S.ABC với SA,SB,SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC= a . Khi đó thểtích khối chóp S.ABC là :a3a32a 3a3A.B.C.D.6339Câu 5:Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , A’B=2a .Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ .3a 32a 3a3A.B.C.D. 2a 3434Câu 6: Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a .Hai mặt bên (SAB) và (SAC)cùng vuông góc với mặt đáy , SC= a 3 .Gọi M là trung điểm của SA .Tính thể tích củakhối đa diện SMBC .a3 6a3 6a3 6a3 3A.B.C.D.2412412Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.B. Hình tứ diện đều có 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.C. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt.D. Hình tứ diện đều có 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt.Câu 8:Cho khối S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Hình chiếu vuông góc của S lên(ABC) là trung điểm H của BC, biết AB= a,AC= a 3 , SB= a 2 . Tính thể tích của khốichóp S.ABC.a3 3a3 3a3 3a3 3A.B.C.D.6234Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA a, AB AC 2a,Câu 3:BAC 120o . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng :a3 3a3 3a3 23a 3A.B.C.D.3222Câu 10: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A’.ABD và khối lăng trụđó là.1111A.B.C.D.3246-1-Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a,AB’ hợp với đáy một góc 60o . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.a3 3a3 3a3 3a3 3\A.B.C.D.2346Câu 12: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB =a,BB’=2a.Gọi M là trung điểm của AA’ . Tính thể tích của khối ABCMB’C’.5a 3a32a 34a 3A.B.C.D.6633Câu 13: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 25cm và các cạnh đáy có độ dài lần lượt là20cm,21cm,29cm . Tính thể tích của khối chóp làA. 1750cm3B. 5250cm3C. 420cm3D. 2537,5cm3Câu 11:Câu 14: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 60o ,hìnhchiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB thỏa mãnAH 1oBH , A AH 30 . Thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ là2a3a3a3 3a3 3B.C.D.6262Câu 15: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a ,A.BAC 120o . Mặt phẳng (AB’C’) tạo với mặt đáy một góc 60o .Thể tích khối lăng trụABC.A’B’C’ làa3a3a32a 3A.B.C.D.8363Câu 16: Cho hình chóp S.ABC , gọi M,N lần lượt là trung điểm của SA,SB . Tính thể tích củakhối MNCAB theo thể tích V của khối chóp S.ABC3VVVA.B.C.D. 2V442B. TỰ LUẬN ( 2 điểm )Câu 1. ( 1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuônggóc với mặt đáy và SA a 6. Tính góc giữa SC và mặt đáy ABCD .3Câu 2. ( 1 điểm) Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = a,AD=3a , BAD 120o , AA’= 3a , hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) là trọng tâmtam giác ABD . Tính thể tích của khối ABCD.A’B’C’D’ .. . . . . . HẾT . . . . ..-2-ĐÁP ÁNA. TRẮC NGHIỆM1A5A9A13A2A6A10A14A3A7A11A15A4A8A12A16AB. TỰ LUẬNCâu 1. ( 1 điểm)+ Hình vẽ 0,25đ+ Xác định góc SCA 0,25đ+ Tính đúng SCA 30 o 0,25đx2Câu 2. ( 1 điểm)+ Hình vẽ 0,25đ+ S ABCD3a 20,25đ2+ AG 2a 50,25đ3+ V a 3 5 0,25đ-3-