Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn Đồng
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phạm Văn ĐồngA. MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEOCHUẨN KIẾN THỨC KĨNĂNG LỚP 10 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016Trọng số15,5%223%15,5%23%22246314622223%100%Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩnăng1.Bất đẳng thứcTầmquan trọng311692233102.Bpt và hệ bpt hai ẩn3.Dấu của nhị thức bậc nhất4.Bất phương trình bậc nhất 2ẩn5.Dấu của tam thức bậc haiTổng điểmTheoThangma trận10311B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4 TOÁN ĐẠI SỐ 10 NĂM HỌC 2015- 2016Chủ đề hoặcmạch kiến thức, kĩ năng1.CM bất đẳng thức2.Xét dấu biểu thức3. giải bpt4.tìm miền nghiệm hệ bpt 2ẩn5.tìm giá trị m để thoả đkMức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi1234TLTLTLTLCâu 11.0Câu 2 aCâu 2b1,51,5Câu 3aCâu 3b1,51,5Câu 41,5Câu :51.54.53.0C. BẢNG MÔ TẢCâu 1. CM bất đẳng thức (áp dụng BĐT cauchy)Câu .2 :Xét dấu tam thức: ax2 + bx + c , (ax2 + bx + c)(ax + b)Câu 3 : giải bpt : ax2 + bx + c 0 ,ax 2 bx c 0 ,(0, 0)a x bCâu 4: giải bpt bậc nhất 2ẩnCâu 5 : tìm giá trị của m để thoả đk của biểu thức1.01.5Tổngđiểm1.03.03.01,51,510.0SỞ GDĐT- NINH THUẬNTRƯỜNG TH PT PHẠM VĂN ĐỒNGHỌ VÀ TÊN : .........................................Lớp: 10c …ĐIỂM:ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 10 - BÀI SỐ 4Môn: Toán 10 - Chương trình chuẩnThời gian làm bài 45 phút( không kể thời gian phát,chép đề)LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN:ĐỀ 1:Câu 1: (1đ) Cho x, y là hai số dương. Chứng minh:Câu 2:(3đ) Xét dấu các biểu thức sau:a. f(x) = -3x2 + 14x + 5Câu 3: (3đ) Giải các bpt sau1 1( x y) 4x yb. g(x) = (x2 – x – 12 )(x + 2)( x 2 5 x 4)03 xCâu 4: (1,5) Tìm miền nghiệm bpt : x + 2y 10a. 2x2 + 5x -7 0b.Câu 5 : (1,5đ) Tìm giá trị m để f(x) = x2 + (m – 2)x – 8m + 1 > 0 với mọi xBài Làm:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ SỐ 4 ĐẠI SỐ LỚP 10CâuCâu 1Đáp án (ĐỀ 1)ThangđiểmÁp dụng bđt cauchy ta có:0,5x y 2 xy1 11 2x yxy0,5nhân vế với vế ta có đpcmCâu 2a . f(x) = -3x2 + 14x + 5ta có > 0 tam thức có 2 nghiệm x = x1;x=53135+f(x)-0+01,513f(x)> 0, x ( ;5)13f(x) < 0, x ( ; ) (5 ;+ )f(x)= 0 khi x = 1hoặc x = 53b .(x) = (x2 – x – 12 )(x + 2) x 3ta có: x2 – x – 12 = 0 x 4x + 2 = 0 x = -2BXDx-3-241,5+2x –x–12x+2g (x)+-0-00+0+f(x)> 0, x 3; 2 4; f(x) < 0, x ; 3 2; 4 f(x)= 0 khi x = -3 hoặ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 Kiểm tra 1 tiết Toán 10 Ôn tập Đại số 10 Bài tập Đại số 10 Đề kiểm tra Đại số 10 Kiểm tra 1 tiết Đại số 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 trang 44 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học lớp 10
17 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 3
8 trang 20 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Hình học 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Đông Du
6 trang 19 0 0 -
giải bài tập Đại số 10: phần 1
54 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 phần 3
5 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán học 10
9 trang 18 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán học 10
8 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán cấp 3 - Hình học (Kèm đáp án)
9 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán 10 phần 2
15 trang 17 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10 phần 2
8 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 10
14 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ứng Hòa A
4 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 10 chuyên
13 trang 16 0 0 -
Sách giáo khoa chuyên toán Đại số 10: Phần 2
127 trang 16 0 0 -
Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong
73 trang 16 0 0 -
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ LỚP 10 - CHƯƠNG 1
32 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 10 năm 2017 - THPT Phan Bội Châu - Mãđề 357
2 trang 16 0 0 -
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu
4 trang 15 0 0