Danh mục

Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 188.46 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 của trường THPT Phan Chu Trinh" kèm đáp án dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu TrinhSỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 10NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: Toán. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45phút(Không kể thời gian phát, chép đề)Đề:(Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1 (6 điểm). Giải các bất phương trình sau:a) (4  x)( x 2  4 x  5)  0b) 3x 2  2 x  11 x1 xc) | x  3 |4x2x 18,với -5 < x2x5Câu 3 (3 điểm). Cho hàm số f ( x)  (m  1) x 2  2mx  m  3Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y a) Tìm các giá trị của m để phương trình f  x   0 có 2 nghiệm trái dấu.b) Tìm các giá trị của m để f(x) > 0.------- HẾT -------SỞ GD-ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 10NĂM HỌC: 2015 - 2016Môn: Toán. Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45phút(Không kể thời gian phát, chép đề)Đề:(Đề kiểm tra có 01 trang)Câu 1 (6 điểm). Giải các bất phương trình sau:a) (4  x)( x 2  4 x  5)  0b) 3x 2  2 x  11 x1 xc) | x  3 |4x2x 18,với -5 < x2x5Câu 3 (3 điểm). Cho hàm số f ( x)  (m  1) x 2  2mx  m  3Câu 2 (1 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y a) Tìm các giá trị của m để phương trình f  x   0 có 2 nghiệm trái dấu.b) Tìm các giá trị của m để f(x) > 0.------- HẾT -------ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂMCÂUBIỂUĐIỂMĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤMCâu1 a) (4  x)( x 2  4 x  5)  0(6điểm) Bxđ :x-∞-1454-x+| +0 |2+ 0 |- 0+x  4x  5vt+ 0- 0+ 0Vậy tập nghiệm của phương trình là S =(-∞;-1)  (4; 5)b)+∞1.75đ0,25đ 3x 2  2 x  1 3x 2  2 x  1  1  x 2 2x 2  2x1 x 001 x1 x1 xBxđx0.50đ-∞01+∞- 0 + 0  2x  2x1 x+ |+ 0vt- 0+ | +Vậy tập nghiệm của phương trình là S =(-∞; 0)2c) | x  3 |1,25đ0,25đ4(*)x2Th1: x≥34x2  x  6  40Ta có : (*)  x  3 x2x2Bxđ:x-∞2+x x2x2vtTập nghiệm S1=[3;+∞)Th1: x < 3Ta có : (*)  3  x Bxđ:x-2| +0 +0+vt+-20|0+∞+++0,25đ0,25đ4 x2  x  6  40x2x21  412-∞ x 2  x  10x2-10|00,25đ+||00.25đ1  412-2+-000+++0|01  41Tập nghiệm S2=(-∞;)  (-2; 3)21  41Vậy bpt (*) có tập nghiệm S =(-∞;)  (-2; +∞)2+∞+-0,5đ0,25đ0,25đx 18x58Câu2Theo đề bài ta có : y 3(1điểm)2x52x5x58và2x5x58x5 82.42x52 x5Ta được :x583 12x5 x  1 (n)x58Vậy ymin = 1 khi x 2  10 x  9  0  2x5 x  9 (l )0,25đÁp dụng bđt côsi cho 2 số ko âmCâu3(3điểm) a)Để f  x   0 có 2 nghiệm trái dấu khia  0m  1  0m  1a.c  0(m  1)(m  3)  0 3  m  10,5đ0,25đ0,75đvậy -3< m 4 vậy m = 1 không thỏa đề bàiTh2: m ≠ 1 để f(x) > 0 khi0,25đ0,5đm  1  0m  13m 22  2m  3  0m  (m  1)( m  3)  03Vậy m > thỏa yêu cầu đề bài21,25đa  0  00,25đ------- HẾT ------LƯU Ý KHI CHẤM BÀI: Điểm bài kiểm tra được làm tròn đến 1 chữ số thập phân, học sinh cócách giải đúng khác với đáp án vẫn được điểm tối đa của phần đó.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNG LẦN 4- MÔN TOÁN 10CBI. MỤC TIÊU:Kiểm tra, đánh giá việc lĩnh hội kiến thức của học sinh trong chương IVHọc sinh rèn luyện kĩ năng giải toán,có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm bài kiểm tra.Rèn luyện kĩ năng tư duy logic, rút kinh nghiệm trong học tập và làm bài kiểm tra.II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Tự luậnIII. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:Tên chủ đềNhận biếtđẳng thứcphươngtrìnhSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:3. ÁpCâu 2a,2bGiải bấtphươngtrình bằngxét dấu24,0 điểm=40 %Bất phươngtrình trị tuyệtđốiCộng.11đ=10%11đ=10%.12,0 điểm= 20 %26,0 điểm= 60 %Áp dụng vào bài Nghiệm bấttoán pt bậc haiphương trìnhbậc hai có thamsốdụng vàophươngtrình bậchaiSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:2Tổng sốcâu:Tổng sốđiểmTỉ lệ %:Vận dụngCấp độ thấpCấp độ caoSử dụng bấtđẳng thức cô si1. BấtSố câu:Số điểm:Tỉ lệ %:2 BấtThông hiểu11,0 điểm= 10 %24 điểm= 40 %12,0 điểm= 20 %33,0 điểm= 30%44 điểm=40 %12,0 điểm= 20 %710 điểm=100 % ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: