Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Bình Định
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 246.96 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham gia thử sức với “Đề kiểm tra Đại số lớp 10 Chương 1 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Bình Định” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức Toán học Đại số. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Bình ĐịnhSở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG ITrường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phútHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: 3 1,7320508 . Giá trị gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần trăm là : A.1,80 B.1,83 C.1,73 D.1,70 Câu 2. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A. x R x 2 2x 1 0 B. x R x2 2x 2 0 C. x R x2 2x 1 0 D. x R x2 2x 1 0 Câu 3. Cho A = {1,2, 3, 5, 7} , B = {2, 4, 5, 6, 8} . Tập hợp A B là A. {1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} . B. {1; 3;7} C. {4;6; 8} . { } D. 2;5 . Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x Z / x 5x 4 2x – 7x 6 0 2 2 là : 3 A.{-1 ; - 4 ; ;2 } B.{-1 ; -4; 2} C.{2} D.{-1; - 4; 3; 2} 2 Câu 5. Cho a 37975421 160 . Số quy tròn của số 37975421 là: A.37975420 B.37975500 C.37975400 D.37975000 Câu 6. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Trái đất hình tròn. B.Bạn bao nhiêu tuổi? C. 4 ¹ 5 D.Hôm nay là chủ nhật. Câu 7. Cho A, B là hai tập hợp, x A hoặc x B . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. x A B B. x A B C. x B A D. x A B Câu 8. Cho tập X = a, b, c, d . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? A.4 B.16 C.8 D.10 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai. A. A A B. A C.Nếu A B và B C thì A C D. A A Câu 10. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là: A.{5} B.[ 1 ; 6 ] C.( 1 ; 5 ) D.[ 1 ; 5 ] Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến : xR, x +2 0 , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : 2 A.xR, x2 +2 ≤ 0 B.xR, x2 +2 < 0 C.xR, x2 +2 ≤ 0 D.xR, x2 +2 < 0 Câu 12. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.xR, x>-3 x2> 9 . B.xR, x>3 x2>9 C.xR, x2>9 x>3. D.xR, x2>9 x> -3.B. Phần tự luận: ( 4 điểm)Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [-2 ; 4) v B (0 ; 5]. Xác định các tập hợp sau : A B, A B, BA, CRACâu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: x : x 2 4 x 3 0 Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đ/A....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 - Trường THPT Nguyễn Trung Trực, Bình ĐịnhSở GD-ĐT Tỉnh Bình Định ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG ITrường THPT Nguyễn Trung Trực Môn: Đại Số 10 Thời gian: 45 phútHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10A . . .I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: 3 1,7320508 . Giá trị gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần trăm là : A.1,80 B.1,83 C.1,73 D.1,70 Câu 2. Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng: A. x R x 2 2x 1 0 B. x R x2 2x 2 0 C. x R x2 2x 1 0 D. x R x2 2x 1 0 Câu 3. Cho A = {1,2, 3, 5, 7} , B = {2, 4, 5, 6, 8} . Tập hợp A B là A. {1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} . B. {1; 3;7} C. {4;6; 8} . { } D. 2;5 . Câu 4. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = x Z / x 5x 4 2x – 7x 6 0 2 2 là : 3 A.{-1 ; - 4 ; ;2 } B.{-1 ; -4; 2} C.{2} D.{-1; - 4; 3; 2} 2 Câu 5. Cho a 37975421 160 . Số quy tròn của số 37975421 là: A.37975420 B.37975500 C.37975400 D.37975000 Câu 6. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A.Trái đất hình tròn. B.Bạn bao nhiêu tuổi? C. 4 ¹ 5 D.Hôm nay là chủ nhật. Câu 7. Cho A, B là hai tập hợp, x A hoặc x B . Xét xem trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ? A. x A B B. x A B C. x B A D. x A B Câu 8. Cho tập X = a, b, c, d . Tập X có bao nhiêu tập hợp con? A.4 B.16 C.8 D.10 Câu 9. Cho 3 tập hợp A, B, C. Tìm mệnh đề sai. A. A A B. A C.Nếu A B và B C thì A C D. A A Câu 10. Tập hợp A B với A = { 1; 5} và B = (1 ; 6 ] là: A.{5} B.[ 1 ; 6 ] C.( 1 ; 5 ) D.[ 1 ; 5 ] Câu 11. Cho mệnh đề chứa biến : xR, x +2 0 , khi đó mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là : 2 A.xR, x2 +2 ≤ 0 B.xR, x2 +2 < 0 C.xR, x2 +2 ≤ 0 D.xR, x2 +2 < 0 Câu 12. Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A.xR, x>-3 x2> 9 . B.xR, x>3 x2>9 C.xR, x2>9 x>3. D.xR, x2>9 x> -3.B. Phần tự luận: ( 4 điểm)Câu 1: (2,5 điểm) Cho hai tập hợp A [-2 ; 4) v B (0 ; 5]. Xác định các tập hợp sau : A B, A B, BA, CRACâu 2: (1,5 điểm) Cho mệnh đề A: x : x 2 4 x 3 0 Xét tính đúng sai của mệnh đề A và phủ định mệnh đề đó.Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12Đ/A....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra Đại số Đề kiểm tra Đại số lớp 10 Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 Trắc nghiệm Đại số 10 Bài tập Đại số lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề kiểm tra một tiết Đại số & giải tích
2 trang 19 0 0 -
13 trang 17 0 0
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số 10 chương 2 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Ứng Hòa A
4 trang 16 0 0 -
Trọn bộ trắc nghiệm Đại số lớp 10 - Trường THPT Lê Hồng Phong
73 trang 15 0 0 -
10 đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 10 năm 2017-2018 có đáp án
37 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 và 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trung Giã (Mã đề 101)
3 trang 14 0 0 -
Toán học lớp 10: Mở đầu về bất đẳng thức - Thầy Đặng Việt Hùng
2 trang 12 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số lớp 10 chương 1 và 2 có đáp án - Trường THCS&THPT Phú Tân (Mã đề 132)
7 trang 11 0 0 -
Phân loại và phương pháp giải các dạng toán Đại số 10: Bất đẳng thức và bất phương trình
8 trang 11 0 0 -
Tuyển tập bài kiểm tra ngắn môn đại số lớp 7
2 trang 11 0 0