Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 182.87 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 208SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNGTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018ĐỀ CHÍNH THỨCMôn: Toán 10Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)Mã đề thi 208Câu 1: Tập hợp  2;3  1;5 bằng tập hợp nào sau đây:C.  2;1B.  2;5A. 1;3D.  2;5Câu 2: Hàm số y  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng?3A. ;3B. 3;C. ; 2 3D.  ;  2 Câu 3: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD  CD  4, AB  8 Tính BA - AC ?D. 4 2C. 2 2Câu 4: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Số vectơ cùng phươngA. 2 10B. 4 10với BC làA. 7C. 2B. 8D. 62Câu 5: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x  4mx  4m  1  0 có hai nghiệm phân biệt11A. m  RB. m  C. m  2D. m  222Câu 6: Parapol có phương trình y  x  bx  5 đi qua điểm  2;0  có phương trình là2A. y  x  x  52B. y  x Câu 7: Tập xác định của hàm số y A.  2;   \ 3, 31x 52x22C. y  x  2 x  52D. y  x  2 x  21x 92B.  2;   \ 3C.  2;   \ 3D.  2;   \ 3, 3Câu 8: Giao điểm của đường thẳng y  4 x  2 với trục hoành là điểm có tọa độ :A. A(2;0)1B. A( ; 0)21C. A( 2 ;0)D. A( 2; 0)Câu 9: Phương trình 2x  3  1  x có nghiệm là:444,x  2C. x D. x  333Câu 10: Cho hai tập hợp X  0,1, 2, 4,5,6 ; Y  0, 2,4,7 .Tìm tập hợp X  Y :A. 0,1, 2, 4,5,6,7B. 2,3,5,7C. 1, 2,5D. 0, 2, 4A. Vô nghiệmB. x  Câu 11: Cho a  2;1 , b  1; 3 , c  1; 7  . Tìm m, n để c  ma  nbA. m=2,n=3B. m=3;n=2C. m=1;n=3Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :A. y  6B. y  x  2C. y  x  3D. m=2;n=-3D. y   x  3Câu 13: Liệt kê các phần tử của tập A   x  Z / 4  x  3A. A  3; 2; 1; 0;1; 2C. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2B. A  4; 3; 2; 1; 0;1; 2;3D. A  0;1; 2;3Trang 1/3 - Mã đề thi 208x  y  z  2Câu 14: Cho hệ phương trình  x  2y  3z  1 sau khi biến đổi ta có hệ phương trình nào trong các hệ2x  y  3z  1phương trình sau 4x  5y  74x  5y  7A.  4x  5y  7B. 5x  4y  5 4x  5y  7C. D. 5x  4y  55x  4y  5Câu 15: Tìm hệ số góc của đường thẳng: y  2  x  1  3A. 2B. 1C. 35x  4y  5D. 2Câu 16: Phương trình x  3 4 x  x  6  0 có một nghiệm là:A. x  3B. x  3D. x  1C. x  03332Câu 17: Trong các hàm số sau đây y  x , y  3x  x, y  x  2 x  x , có bao nhiêu hàm số lẻA. 1B. 3C. 0D. 2Câu 18: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có đường kính là 30m, xuất phát cùng một lúc từ cùngmột điểm. Nếu chúng chuyển động cùng chiều thì cứ 15 giây lại gặp nhau, nếu chúng chuyển động ngượcchiều thì cứ 5 giây lại gặp nhau. Vận tốc của mỗi vật bằng:  C. 4  m / s , 2  m / sA. 5 m / s , 3 m / sB. 5 m / s , 3 m / s D. 4 m / s , 2 m / sCâu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúngA. x  N 2x  1  0B.  x  Nx 2x  1  0C.  x  R : x 2  1  02D. x  R : 2 x  x  3  0Câu 20: Parabol y   x 2  4 x  3 có đỉnh là?A. I (1; 2)B. I (1;6)D. I (2; 9)C. I (2;7)  50o Mệnh đề nào sau đây saiCâu 21: Cho tam gác ABC vuông tại A và BOA. A C, BC  40 OB. AB, BC  50 C. AC , BA  90 O D. BA, BC  50OCâu 22: Tam giác ABC đều có cạnh bằng a 3 thì AB.AC có giá trị là:A.3a22B. 3a22C. a2 3Câu 23: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y M  2;3B. M  0;1D. a2 3x 3x  3x  22C. M  3;0 D. M  0;3 A.2Câu 24: Tọa độ giao điểm của Parabol y  x  x và đường thẳng y  3 x  3 làA.  2;1 ;  0; 1B.  1;0  ;  3;12 3 x Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình 5  xC.  3;4  ; 1;0 4 12y27yD. 1;2  ; 12; 1làTrang 2/3 - Mã đề thi 2081 22 332A.  ; B.  2;  x2Câu 26: Điều kiện của phương trìnhA. x  4x4B. x  4là?x 4C. x  4 x  3y  2  0    16 6 ;  17 17 A. x; y  16;6C. x;y   1 223D.   ;  165x  2y  4  0Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình 32C.  2; D. x  4là:  16 6 ;  17 17 B. x;y     D. x;y  16; 6Câu 28: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  1;2 , B  3; 2 khi đó AB có tọa độ làA.  4; 0B.  4; 4C.  4; 4D.  4; 42Câu 29: Parabol y   x  3 x  2m  1 và đường thẳng y  x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khiA. m  12B. m C. m 12 Câu 30: Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, AC  8 . Tính AC.BC .   A. AC.BC  44B. AC.BC  45C. AC.BC  41Câu 31: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?      A. AB  AO  BOB. OA  OB  BAC. OB  AB  AOD. m  0 D. AC.BC  42  D. AB  CB  CA   Câu 32: Cho tam giác OAB . Đặt OA  a,OB  b . Gọi C, D , E là các điểm sao cho  1   1 AC  2 AB,OD  OB,OE  OA . Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định sai23A. OC  a  2bC. Ba điểm C, D , E thẳng hàng  3 B. CD  a  b2 1  1 D. DE  a  b32Câu 33: Cho (P) y  x 2  2 x - 5 và đường thẳng d: y  x - m .Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phânbiệt sao cho A cách B một khoảng bằng 5.1717D. m  4A. m  5B. m  8C. m  2Câu 34: Phương trình đường thẳng y  ax  b qua A  2; 2  và vuông góc với đường thẳng y  2 x  1 là:1111A. y   x  3B. y  x  1D. y   x  1C. y  2 x  2222Câu 35: Trong mặt phẳng tọa độ cho A 0;5 , B 1; 2 , C 3; 4 .Tìm điểm M thỏa mãn  BM ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: