Danh mục

Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 295.00 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi khảo sát môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂNĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3MÔN : TOÁN 10Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi304Câu 1:Parabol y  4 x  2 x 2 cóđỉnhlà:A. I  2;0  B. I  1; 2  C. I 1;1 Câu 2:Chogóc  tù.Điềukhẳngđịnhnàosauđâylàđúng?A. sin   0 .B. cot   0 .C. tan   0 .D. I  1;1 D. cos   0 .3 x  y  1Câu 3:Gọi ( x0 ; y0 ) lànghiệmcủahệphươngtrình: .Tính x0  y0 6 x  3 y  5A.23B.113C.73D. 3 Câu 4:Chophươngtrình  x 2  1  x –1 x  1  0 .Phươngtrình nàosauđâytươngđươngvớiphươngtrìnhđãcho?A. x2  1  0. B.  x –1 x  1  0. C. x  1  0. D. x  1  0. Câu 5:Vớigiátrịnàocủamthìhàmsố y   2  m  x  5m làhàmsốbậcnhấtA. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2 Câu 6:Chohàmsố: y  f  x   x3  9 x .Kếtquảnàosauđâyđúng?A. f  2  : khôngxácđịnh; f  3  5 B. f  1  8; f  2  : khôngxácđịnhC. TấtcảcáccâutrênđềuđúngD. f  0   2; f  3  4 Câu 7:Gọi S làtậpnghiệmcủabấtphươngtrình x 2  8 x  7  0 .Trongcáctậphợpsau,tậpnàokhônglàtậpconcủa S ?A.  ; 1 .B.  ;0 .C. 8; .D.  6; .Câu 8:Tậpxácđịnhcủahàmsố y  3  2 x  5  6 x là5  ;  .6A. 3  ;  .2B. 2  ;  .3C. Câu 9:ChoA=1;5;B=1;3;5.Tậpnàolàtậpconcủatập A  B A. 1;3;5.B. 1;3C. 1;2;56  ;  .5D. D. 1Câu 10:Xéttínhchẵn,lẻcủahàmsố f  x  3 x 2  2 x  1 A. hàmsốkhôngchẵn,khônglẻ.C. hàmsốchẵn.B. hàmsốvừachẵnvừalẻ.D. hàmsốlẻ.Câu 11:Dấucủatamthứcbậc2: f ( x)   x 2  5x  6 đượcxácđịnhnhưsauA. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .B. f  x   0 với 2  x  3 và f  x   0 với x  2 hoặc x  3 .C. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2 .D. f  x   0 với 3  x  2 và f  x   0 với x  3 hoặc x  2 .Câu 12:Choa>b>0vàckháckhông.Bấtdẳngthứcnàosauđâysai?A. ac > bcB. a – c > b – cC. ac2>bc2D. a+c>b+cTrang1/5-Mãđềthi304x  5  1 tCâu 13:Vectơnàodướiđâylàmộtvectơchỉphươngcủađườngthẳng  : 2 ? y  3  3t  1   1 A. u1  1;3 B. u2   ;3 C. u4  1;6 D. u3   ;3 2  2 Câu 14:Khigiảiphươngtrình x 12x  31 ,mộthọcsinhtiếnhànhtheocácbướcsau:x2x2Bước 1 :đk: x  2 Bước 2 :vớiđiềukiệntrên 1  x  x  2  1    2x  3  2 Bước 3 :  2  x 2  4 x  4  0  x  2 .Bước 4 :Vậyphươngtrìnhcótậpnghiệmlà: T  2 .Cáchgiảitrênsaitừbướcnào?A. Saiởbước 4 .B. Saiởbước 2 .C. Saiởbước 3 .Câu 15:Hãychọnkếtluậnđúngtrongcáckếtluậnsau:A. x  1  x  1 .B. x  1  x  1 . C. x  1  x  1 .   D. Saiởbước 1.D. x  1  1  x  1 .Câu 16:Cho a, b  0 , a, b đốinhau.Mệnhđềnàodướiđâylàmệnhđềsai:   A. a, b ngượchướng. B. a  b  0 .C. a, b cùngđộdài. D. a, b cùnghướng.Câu 17:Cho ABC có b  6, c  8, A  600 .Độdàicạnh a là:A. 3 12. B. 2 13. Câu 18:HàmsốnàosauđâyđồngbiếntrênR:A. y  3x 2  2 20. C.D. 2 37. B. y   m 2  1 x  3 1  1D. y   x 5 2019 2018 C. y  mx  9  x 2  4  0Câu 19:Hệbấtphươngtrình cósốnghiệmnguyênlà2 x  1 x  5 x  4  0A. 2B. 3C. 1D. VôsốCâu 20:Chophươngtrình mx2 – 2  m – 2 x  m – 3  0 .Khẳngđịnhnàosauđâylàsai:A. Nếu 0  m  4 thìphươngtrìnhcónghiệm: x B. Nếu m  0 thìphươngtrìnhcónghiệm x m2 4mm2 4m, x .mm3.4C. Nếu m  4 thìphươngtrìnhvônghiệm.D. Nếu m  4 thìphươngtrìnhcónghiệmkép x 3.4Câu 21:Tamgiác ABC có a  6, b  4 2, c  2. M làđiểmtrêncạnh BC saocho BM  3 .ĐộdàiđoạnAM bằngbaonhiêu?1A.B. 9 . C. 3. D. 9. 108 . 2Câu 22:Khẳngđịnhnàosauđâylàkhẳngđịnhsai?A. Bấtphươngtrình ax  b  0 cótậpnghiệmlà  khi a  0 và b  0 .B. Bấtphươngtrìnhbậcnhấtmộtẩnluôncónghiệm.C. Bấtphươngtrình ax  b  0 vônghiệmkhi a  0 .D. Bấtphươngtrình ax  b  0 vônghiệmkhi a  0 và b  0 .Trang2/5-Mãđềthi304Câu 23:Phươngtrình  m 2 – 4 m  3  x  m 2 – 3m  2 cónghiệmduynhấtkhi:A. m  1.B. m  3 .C. m  1và m  3 .D. m  1 và m  3 . Câu 24:Cho2vectơđơnvị a và b thỏa a  b  2 .Hãyxácđịnh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: