Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 4 - THPT Chuyên Thái Bình
Số trang: 30
Loại file: pdf
Dung lượng: 678.23 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 4 - THPT Chuyên Thái Bình để các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 4 - THPT Chuyên Thái Bình SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. Mô đun của số phức z 2 3i bằng A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5.Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0 là 2 A. 1; 2 . B. 1;2 . C. ; 2 . D. 2; .Câu 3. Hàm số log e x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. .Câu 4. Điều kiện cần và đủ để hàm số y ax 4 bx 2 c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là A. a 0; b 0 . B. a 0; b 0 . C. a 0; b 0 . D. a 0; b 0 .Câu 5. Rút gọn biểu thức P 3 x 5 4 x với x 0 . 20 7 20 12 A. P x 21 . B. P x 4 . C. P x 7 . D. P x 5 .Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 2x 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 x 1Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x 1 1 A. cos 3x C . B. cos3x C . C. cos3x C . D. cos3x C . 3 3Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3x 1 A. y x2 3x . B. y . C. y x3 3x 1 . D. y x 4 2 x . 2x 1 Trang 1/30 - WordToanCâu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz là: A. A 1; 2;3 . B. A 1; 2;0 . C. A 1;0;3 . D. A 0; 2;3 . 1Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 1 2 . A. D 0; . B. D 1; 0 . C. D ; . D. D 1; . mCâu 11. Nếu (2 x 1) dx 2 thì m có giá trị bằng 0 m 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 2 m 2Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB 2a , AC 3a , AD 4a . Thể tích của khối tứ diện đó là: A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .Câu 13. Cho un là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Tính u3 ? A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 8 .Câu 14. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22 x1 m2 m 0 có nghiệm. A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 0; m 1 . D. m 1 . x 1 y 2 zCâu 16. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là 1 1 2 A. u 1; 1; 2 . B. u 1;1; 2 . C. u 1; 2;0 . D. u 1; 2;1 .Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 1 là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2020 lần 4 - THPT Chuyên Thái Bình SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 4 TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1. Mô đun của số phức z 2 3i bằng A. 13 . B. 13 . C. 5 . D. 5.Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 0 là 2 A. 1; 2 . B. 1;2 . C. ; 2 . D. 2; .Câu 3. Hàm số log e x 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. 1; . B. 1; . C. 0; . D. .Câu 4. Điều kiện cần và đủ để hàm số y ax 4 bx 2 c có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu là A. a 0; b 0 . B. a 0; b 0 . C. a 0; b 0 . D. a 0; b 0 .Câu 5. Rút gọn biểu thức P 3 x 5 4 x với x 0 . 20 7 20 12 A. P x 21 . B. P x 4 . C. P x 7 . D. P x 5 .Câu 6. Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào? x 1 x 1 2x 3 x A. y . B. y . C. y . D. y . x 1 x 1 2x 2 x 1Câu 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x 1 1 A. cos 3x C . B. cos3x C . C. cos3x C . D. cos3x C . 3 3Câu 8. Hàm số nào sau đây không có cực trị: 3x 1 A. y x2 3x . B. y . C. y x3 3x 1 . D. y x 4 2 x . 2x 1 Trang 1/30 - WordToanCâu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng Oyz là: A. A 1; 2;3 . B. A 1; 2;0 . C. A 1;0;3 . D. A 0; 2;3 . 1Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 1 2 . A. D 0; . B. D 1; 0 . C. D ; . D. D 1; . mCâu 11. Nếu (2 x 1) dx 2 thì m có giá trị bằng 0 m 1 m 1 m 1 m 1 A. . B. . C. . D. . m 2 m 2 m 2 m 2Câu 12. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc và AB 2a , AC 3a , AD 4a . Thể tích của khối tứ diện đó là: A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . D. 4a 3 .Câu 13. Cho un là cấp số nhân có u1 2; q 3 . Tính u3 ? A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 8 .Câu 14. Hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 22 x1 m2 m 0 có nghiệm. A. m 0 . B. 0 m 1 . C. m 0; m 1 . D. m 1 . x 1 y 2 zCâu 16. Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : là 1 1 2 A. u 1; 1; 2 . B. u 1;1; 2 . C. u 1; 2;0 . D. u 1; 2;1 .Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2 z 1 1 là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT năm 2020 môn Toán Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Toán Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020 Ôn thi THPT môn Toán năm 2020 Cấp số cộng Khai triển hằng sốGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương II (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 56 0 0 -
Toán 11 – Chương 3 – Bài 3 cấp số cộng
3 trang 37 0 0 -
168 Câu trắc nghiệm Cấp số cộng và cấp số nhân có đáp án
17 trang 35 0 0 -
4 trang 32 0 0
-
17 trang 30 0 0
-
Giáo án môn Đại số lớp 11: Cấp số cộng
10 trang 30 0 0 -
1 trang 28 0 0
-
17 trang 27 0 0
-
9 trang 27 0 0
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương II, Bài 2: Cấp số cộng (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 26 0 0 -
10 Chuyên đề ôn thi THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán
542 trang 26 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Sở GD&ĐT Gia Lai
24 trang 22 0 0 -
14 trang 21 0 0
-
Bài giảng Toán 11 - Bài 3: Cấp số cộng
17 trang 21 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học theo chủ đề dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân
35 trang 21 0 0 -
Cấp số cộng và cấp số nhân Đại số và Giải tích 11
90 trang 20 0 0 -
10 Đề ôn tập tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án
165 trang 20 0 0 -
Bồi dưỡng khối 11 toán cấp số cộng
17 trang 20 0 0 -
3 trang 20 0 0
-
11 trang 20 0 0