Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn (Đề chính thức)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 458.49 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn (Đề chính thức) với 5 bài tập tự luận và có kèm theo hướng dẫn giải, giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu để luyện thi, chuẩn bị chu đáo cho kì thi vào lớp 10 gặt hái nhiều thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn (Đề chính thức) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẠNG SƠN NĂM HỌC2019 – 2020 Thời gian làm bài 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 01 trang 05 câuCâu 1 (3,5 điểm) a) Tính giá trị của các biểu thức sau     2 A  16  4 B 5 53 3 5 C 2 5  2 b) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 2 x  y  7 1) x 2  7 x  10  0 2) x 4  5 x 2  36  0 3)  2 x  7 y  1Câu 2 (1,0 điểm) 1 1 Cho biểu thức P    1 với a  0, a  1 a 1 a 1 a) Rút gọn P b) Tính giá trị của P khi a =3Câu 3 (1,5 điểm) 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x 2 2 b) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số (P) với đường thẳng (d): y=x c) Cho phương trình: x 2  (m  2) x  m  1  0 (1) (m là tham số) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m. Khi đó tìm m để biểu thức A  x12  x 22  3x1 x 2 đạt giá trị nhỏ nhất.Câu 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (ABĐÁP ÁNCâu 1: a) Tính giá trị của các biểu thức sau A  16  4  4  2  2 B 5   5  3  3 5  5 3 5  3 5  5   2 C 2 5  2  2  5  2  ( 2  5)  2   2  5  2  5 c) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 1) x 2  7 x  10  0 (1)   (7)2  4.1.10  9  0 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt 7 9 7 9 x1  5 x2  2 2.1 2.1 Vậy phương trình (1)có tập nghiệm là S={2;5} 2) x 4  5 x 2  36  0 (2) Đặt x 2  t (t  0) khi đó phương trình (2) tương đương với t 2  5t  36  0 (3)   (5)2  4.1.(36)  169  0 Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt 5  169 t1   9 (Thỏa mãn) 2.1 5  169 t2    4 (Không thỏa mãn) 2.1 Với t  9  x 2  9  x  3 Vậy phương trình (2)có tập nghiệm là S={-3;3} 2 x  y  7 8 y  8 y  1 y  1 y  1 3)      2 x  7 y  1 2 x  y  7 2 x  1  7 2 x  6  x  3 Vậy hệ phương trình có nghiệm là (x;y)=(-3;1)Câu 2 a) Rút gọn P 1 1 a 1 a 1 a 1 a  1  a  1  a 1 a  1 P   1     a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 Vậy P  ới a  0, a  1 a 1 b) Tính giá trị của P khi a =3 a 1 3 1 Thay a=3 vào P  ta có P  2 a 1 3 1 Vậy P=2 với a=3Câu 3 1 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y  x 2 2 Ta có bảng giá trị sau x -2 -1 0 1 2 y 2 1 0 1 2 2 2 1 1 Đồ thị hàm số y  x 2 là đường cong đi qua các điểm (-2;2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: