Danh mục

Giáo án đại số 12: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 188.32 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số 12: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Giáo án đại số 12: §3 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (Tiết 3)A. Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tínhkhoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bàitoán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vậndụng công thức, tính toán.B. Chuẩn bị:- Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước..- Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,…C. Phương pháp:- Tích cực hóa hoạt động của học sinhD. Tiến trình:1. Ổn định lớp2. Nội dung cụ thể:Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng học sinh Giáo Viên chiếu câu - Học sinh lên Câu hỏi kiểm tra bài7’ GV hỏi kiểm tra bài bảng làm bài cũ: cũ lên màn hình: - Viết phương trình mặt phẳng (α) đi qua 3 điểm A(5,1,3) ; B(5,0,4) ; C(4,0,6) - Xét vị trí tương đối GV nhận xét, sửa giữa (α) và (β): 2x + y sai( nếu có) và +z+1=0 cho điểm.Hoạt động 2: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặtphẳng Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng học sinh Giáo Viên6’ Hỏi: Nhắc lại Cho M(x0,y0) và thức đường thẳng  : 4. Khoảng cách từ 1 công khoảng cách từ 1 ax + by + c = 0 điểm tới 1 mặt phẳng điểm đến 1 d( M;  ) = Xét M0(x0,y0,z0) và đường thẳng mp(  ): Ax + By + Cz ax 0  by0  c 2 2 a b trong hình học + D = 0, ta có công phẳng? thức:  Ax 0 + By0 + Cz 0 + D d  M0 , a  = A 2 + B2 + C2 GV nêu công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng trong không gian GV hướng dẫn sơ lượt cách chứng minh công thức và cách ghi nhớHoạt động 3: Ví dụ 1 Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng học sinh Giáo Viên chiếu câu - Hs theo dõi Ví dụ 1: Tính khoảng6’ GV hỏi của ví dụ 1 cách giữa 2 mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 14 = 0 (β): 2x + y + z + 1 = 0 Hỏi: Theo câu hỏi kiểm tra bài + Lấy 1 điểm A cũ, ta đã có (α) bất kì thuộc (α) . //(β). Nêu cách Khi đó: xác định khoảng cách giữa 2 mặt d((α) ,(β)) = phẳng đó? d(A,(α)) Gọi 1 học sinh HS lên bảng lên bảng giải Nhận xétHoạt động 4: Ví dụ 2 Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng học sinh Giáo Viên chiếu câu OH là đường Ví dụ 2: Cho tứ diện12 GV hỏi của ví dụ 2 cao cần tìm’ OABC có OA vuông góc với(OBC). OC =Hỏi: Nêu các OA = 4cm, OB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính độcách tính? Cách 1: dài đường cao của tứ 1 1 1 1    2 OA OB OC 2 2 2 OH diện kẻ từ O. Cách 2: Dùng Giải: công thức thể Tam giác OBC vuông tích tại O( Pitago) nên OA,GV hướng dẫn OB, OC vuông góc độihọc sinh cách 3: một.sử dụng phương Chọn hệ trục tọa độ cópháp tọa độ gốc là O và A= (0,0,4), B= (3,0,0), C =(0,4,0) Pt mp(ABC) là : ...

Tài liệu được xem nhiều: