Danh mục

Giáo án Hình Học lớp 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(1)

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.32 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hơn cách viết phương trình đường thẳng ở dạng tổng quát và tham số - Nắm được cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng. 2.Kỷ năng: - Viết phương trình tổng quát và tham số của đường thẳng 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập B-Phương pháp: -Vấn đáp -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên D-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1)Ổn định trật...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình Học lớp 10: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(1) CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG(1)A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hơn cách viết phương trình đường thẳng ởdạng tổng quát và tham số - Nắm được cách xét vị trí tương đối giữa các đường thẳng. 2.Kỷ năng: - Viết phương trình tổng quát và tham số của đường thẳng 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ tronghọc tậpB-Phương pháp: -Vấn đáp -Thực hành giải toánC-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viênD-Tiến trình lên lớp: I-Ổn định lớp:(1)Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6) HS1 : Nêu cách viết phương trình tổng quát, tham số của đườngthẳng ? HS2: Nêu cách xét vị trí tương đối của hai đường thăng ?III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1) Để rèn luyện kĩ năng viết phương trình đườngthẳng và xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.Ta đi vào tiết làm bàitập. 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1 Bài tập viết phương trình đườngGV: Nêu cách viết phương trình thẳngđường thẳng qua một điểm và biết Bài 1(2/SGK) Lập phương trìnhhệ số góc ? tổng quát của đường thẳng  trong các trường hợp sau: a)  qua điểm M (-5;-8) và có hệHS: y = k(x - x0) + y0 số góc k = -3GV: Hướng dẫn hs viết phương Phương trình đường thẳng  cótrình dạng y = -3(x + 5) -8  3x + y + 23 = 0GV: Nêu cách viết phương trình b)  qua hai điểm A (2; 1) và B (-đường thẳng qua hai điểm A, B 4; 5) Qua A(2 ;1)    vtcp u  AB  (6 ; 4)  đường thẳngHS: Vectơ chỉ phương là và đi AB Phương trình tham số của đườngqua điểm A hoặc điểm B, từ đó  x  2  6t thực hành giải bài toán.  y  1  4t thẳng là:  Pttq của  :2x + 3y - 7 = 0 Bài 2(3/SGK) a) Đường thẳng BCHS: Tương tự câu 1b, viết phương Qua B(3 ;  1)   vtcp u  BC  (3 ; 3) trình các cạnh của tam giác ABC  x  3  3t  BC:  y  1  3t Ptts của Pttq của BC: x - y -4 = 0GV: Đường cao AH vuông góc Tương tự : AB : 5x + 2y -13 = 0với đường thẳng BC có dạng như CA: 2x + 5y - 22 = 0thế nào ?  b) Ta có AH BC AH : x + y  +c=0 HS: có vectơ pháp tuyến là vectơ A  AH 1+4+c=0 chỉ phương của đường thẳng AB c = -5 Vậy phương trình đường cao AH Hoạt động2 là x+y-5=0 Xét vị trí tương đối giữa cácHS: Xét hệ phương trình có đường thẳngnghiệm nên hai đường thẳng này Bài 3(5/SGK) Xét VTTĐ của cáccắt nhau. cặp đường thẳng d1 , d2 sau đây: 4 x  10 y  1  0 ...

Tài liệu được xem nhiều: