Danh mục

Giáo án Hóa Hoc 8: BÀI LUYỆN TẬP 5

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.93 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như: - Tính chất của oxi - ứng dụng và điều chế oxi. - Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit. - Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy. - Thành phần của không khí. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứng hóa học - Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu môn học. II. Chuẩn bị:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Hoc 8: BÀI LUYỆN TẬP 5 BÀI LUYỆN TẬP 5I. Mục tiêu:1.Kiến thức:- Học sinh ôn tập các kiến thức cơ bản như:- Tính chất của oxi- ứng dụng và điều chế oxi.- Khái niệm về oxit và sự phân loại oxit.- Khái niệm về phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy.- Thành phần của không khí.2.Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, kỹ năng phân biệt các loại phản ứnghóa học- Tiếp tục củng cố các bài tập tính theo PTHH.3. Thái độ:- Giáo dục lòng yêu môn học.II. Chuẩn bị: Bảng phụ , bảng nhóm-III. Định hướng phương pháp:- Hoạt động nhóm, quan sát, hoạt động cá nhân, thực hành hóa học.IV. Tiến trình dạy học:A.Kiểm tra bài cũ:B. Bài mới: Hoạt động 1: Ôn tập các kiến thức cũ:GV: Đưa hệ thống câu hỏi vào bảng phụHS thảo luận nhóm:1. Nêu tính chất hóa học của oxi? ViếtPTHH minh họa.2. Nêu cách điều chế oxi trong PTN- Nguyên liệu- PTHH- Cách thu3. Sản Xuất oxi trong CN:- Nguyên liệu- Phương pháp sản xuất.4. Những ứng dụng quan trọng của oxi5. Định nghĩa oxit, phân loại oxit6. Định nghĩa phản ứng phân hủy, phản ứnghóa hợp? Cho Vd7. Thành phần của không khíĐại diện các nhóm báo cáo kết quảGV: chốt kiến thức Hoạt động 2: Bài tập vận dụng :GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập số1SGKHS lên bảng làm bàiGV: Sửa sai nếu cóGV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 SGKGọi HS lên bảng làm bàiGV: Sửa sai nếu cóBài tập tiếp theo: GV tổ chức dưới hìnhthức trò chơiPhát cho mỗi nhóm một bộ bìa có ghicác công thức hóa học sau:CaCO3, CaO, P2O5, SO2, SO3,Fe2O3, BaO, CuO, K2O, SiO2, Na2O,FeO, MgO, CO2, H2SO4, MgCl2,KNO3, Fe(OH)3, Ag2O, NO, PbOCác nhóm thảo luận rồi dán vào chỗtrống trong bảng sau:Tên gọi Tên gọi CTHH Phân loại CTHH Phân loại Bạc oxitMagieoxitSắt II oxit Nhôm oxitSắt III Lưu huỳnh oxitoxit ĐiphotphoNatri oxit pentatoxit Cacbonđi oxitBari oxit SilicđioxitKali oxitĐồng Nitơ oxitIIoxitCanxi Chì oxitoxitGV: Nhận xét và chấm điểmLàm bài tập 8 2KMnO4 t K2MnO4 +Gọi HS làm bài MnO2 + O2GV sửa sai nếu có VO2 cần thu = 10. 20 = 2000ml = 2l V thực tế cần điều chế 2.10 2+ = 2,2 l 100 2,2 22,4 nO2 = = 0,0982 mol Theo PT : nKMnO4 = 2 nO2 = 2. 0,0982 = 0,1964mol mKMnO4 = 0,1964. 158 = 31,0312gC. Củng cố:1. BTVN: 2, 3, 4, 5, 7, 8 SGK

Tài liệu được xem nhiều: