Danh mục

HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 252.02 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương. II) Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương. - Thực hiện được các phép tính...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT (Chương trình nâng cao)I) Mục đích – yêu cầu: - Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức củachương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toáncủa bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương.II) Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương. - Thực hiện được các phép tính - Vận dụng được các tính chất và công thức của chương để giải bài tập. 2) Kỹ năng: Học sinh thể hiện được : - Khả năng biến đổi và tính toán thành thạo các biểu thức luỹ thừa và logarit - Vẽ phác và nhận biết được đồ thị - Vận dụng các tính chất để giải những bài toán đơn giản - Giải thành thạo phương trình mũ và logarit không phức tạp Trang 1 - Giải được một số hệ phương trình và bất phương trình mũ và logarit đơ n giảnIII) Ma trận đề: Nhận Thông Vận Tổng Mức độ biết hiểu dụng Chủ đề §1 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1 1 §2 Luỹ thừa với số mũ thực 1 1 §3 Logarit 1 1 2 §4 Số e và logarit tự nhiên 0.5 0.5 §5 Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 §6 Hàm số luỹ thừa 1 1 §7 Phương trình mũ và logarit 1 1 2 §8 Hệ phương trình mũ và logarit 1 1 §9 Bất phương trình mũ và logarit 0.5 0.5 Tổng 3 5 2 10IV) Nội dung đề kiểm traCâu 1 (2đ) Tính giá trị của biểu thức sau: 1 log 9 4 ) : (42log 2 3 ) A = (3 Trang 2Câu 2 (2đ) Chứng minh rằng: log a b  log a x log ax (bx)  1  log a xCâu 3 (2đ) Giải phương trình và bất phương trình: 1) log2x + log2(x-1) =1  x2  log 3   x 5 1 2) x . Tính f’(ln2)Câu 4 (2đ) Cho hàm số f(x) = ln 1  eCâu 5 (2đ) Giải hệ phương trình 2 x  200.5 y  x  y  1V) Đáp án đề kiểm traC âu Điểm A  (31log9 4 ) : (4 2log 2 3 ) Tính 31 log 9 4  3.3 log 3 2  3.2  6 +C âu 1 0.75đ 16 16 4 2log 2 3   +(2đ) 2 log 2 9 9 0.75đ 16 27 0.5đ A  6:  + 9 8 Trang 3 log a b  log a x log ax bx  CMR 1  log a x + log a b  log a x  log a (bx) 0.75đC âu 2 1  log a x  log a a  log a x  log a (ax) + 0.75đ(2đ) log a (bx) 0.5đ VP   log ax (bx) + log a (ax) 1) (1đ) Giải phương trình: log2x + log2 ...

Tài liệu được xem nhiều: