Danh mục

KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II)

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 221.48 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II) KIỂM TRA 1 TIẾT GT (CHƯƠNG II) (Chương trình nâng cao) I) Mục đích: - Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II - Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS - Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học - Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS II) Mục tiêu: 1) Về kiến thức: - Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II về hàm lũythừa, hàm mũ, hàm logarit. - Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyếtđể vận dụng vào bài tập cơ bản 2) Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng biến đổi hàm lũy thừa, hàm mũ, hàm logarit. - Rèn luỵên kỹ năng giải phương trình, bất phương trình, hệphương trình mũ, logarit. - Tính được giới hạn, đạo hàm của hàm mũ, hàm logarit. - Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập - Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắcnghiệm cơ bản - Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khảnăng suy luận cao.III. Đề: Bài1: Tính giá trị của biểu thức sau: 1 log 2 3 3 log 5 5 A = 16 1 log 4 5 2 4 Bài2: Tính e 2 x  e3x a) I = lim 5x x0 b) Cho y = 5cosx+sinx . Tính y’ Bài3: Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23 3 x  3 y  4 b)  x  y  1 Bài4: Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab ab 1 thì )  (log 7 a  log 7 b) log 7 ( 3 2IV. Đáp án: Bài1: ( 1,5 điểm ) 1 log 2 3 - Biến đổi được: A = 16.16 log 5  4 2 0,25đ .4 3 log5 5 4 - Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 0,75đ - Tính đúng : A = 592 0,5 đ Bài2: ( 3 điểm ) a) (2 điểm) e 2 x  1 e3x  1 - Biến đổi được: B = 0,5 đ lim (  ) 5x 5x x0 2(e 2 x  1) 3(e 3 x  1) - Biến đổi được: B = 0,75đ lim  lim 5.2 x 5.3 x x0 x0 23 1 - Tính đúng : B= 0,75đ   55 5 b) ( 1 điểm ) y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 - Viết đúng:0,5 đ y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5 - Tính đúng:0,5 đ Bài3: (4 điểm ) a) (2 điểm) 2  x  3x  2  0 - Viết được điều kiện: 0,25đ 2  x  7 x  12  0  - Suy ra đúng điều kiện: x(-∞;-4)(-3;-2)(-1;+∞) 0,25đ - Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 0,5 đ - Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 0,25đ t 0 - Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được:   t  10 0,25đ - Kết luận đúng: S = {0;-5} 0,5 đ b) (1điểm) x  1  y  - Biến đổi hệ phương trình về dạng: 0,5 đ 3 y 3 y  3  4  x  1  y  y - Đặt t=3 , điều kiện: t≥0, suy ra hpt  0,5 đ 3 t  t  4 ...

Tài liệu được xem nhiều: