Luyện thi Đại học môn Toán: Hình học tọa độ mặt phẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 517.81 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo: Hình học tọa độ mặt phẳng dành cho các bạn học sinh nhằm trau dồi và củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Hình học tọa độ mặt phẳng - Thầy Đặng Việt HùngLUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÌNH H C T A PH NG Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. BÀI TOÁN GI I TAM GIÁC – P1 Th y ng Vi t HùngI. X LÍ Ư NG CAO, TRUNG TR C TRONG TAM GIÁCBài 1. Tam giác ABC có B(2; 5), các ư ng cao d1: 2x + 3y + 7 = 0; d2: x – 11y + 3 = 0. Vi t phương trìnhcác c nh c a tam giác.Bài 2. Tam giác ABC có C(–4; –5), các ư ng cao d1: 5x + 3y – 4 = 0; d2: 3x + 8y + 13 = 0. Vi t phươngtrình các c nh c a tam giác ABC.Bài 3. (Trich t p chí toán h c và tu i tr , tháng 10/2007)Cho tam giác ABC có nh A(2; 2).a) L p phương trình các c nh c a tam giác bi t các ư ng cao k t B và C l n lư t có phương trình:9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0.b) L p phương trình ư ng th ng qua A và vuông góc AC.Bài 4. (Trich t p chí toán h c và tu i tr , tháng 10/2007)Cho tam giác ABC có A(–2; 1) và các ư ng cao có phương trình 2x – y + 1 = 0; 3x + y + 2= 0. Vi t phươngtrình ư ng trung tuy n qua nh A c a tam giác.Bài 5. Phương trình hai c nh c a m t tam giác trong m t ph ng to là 5x – 2y + 6 = 0 và 4x + 7y – 21 =0. Vi t phương trình c nh th ba c a tam giác bi t tr c tâm tam giác trùng v i g c to .II. X LÍ TRUNG TUY N TRONG TAM GIÁCBài 1. Cho tam giác ABC có B(2; –7), phương trình ư ng cao qua A là 3x + y + 11 = 0, phương trình trungtuy n v t C là x + 2y + 7 = 0. Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC.Bài 2. Trong m t ph ng v i h to Oxy cho tam giác ABC v i M(–2; 2) là trung i m c a BC, c nh ABcó phương trình x – 2y – 2 = 0, c nh AC có phương trình 2x + 5y + 3 = 0. Xác nh to các nh c a tamgiác ABC.Bài 3. Cho tam giác ABC, có tr ng tâm G và phương trình hai c nh AB, AC tương ng. Hãy tìm t a các nh c a tam giác khi G(–2; –1), AB: 4x + y + 15 = 0; AC: 2x + 5y + 3 = 0.Bài 4. Tam giác ABC, B(2; –1), ư ng cao AH: x – 2y + 3 = 0, ư ng trung tuy n AM: x – 1 = 0. Vi tphương trình các c nh c a tam giác.Bài 5. Tam giác ABC, B(3; 5), ư ng cao AH: 2x – 5y + 3 = 0, ư ng trung tuy n CM: x + y – 5 = 0. Vi tphương trình các c nh c a tam giác ABC.Bài 6. L p phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(3; 5), ư ng cao và ư ng trung tuy n kt m t nh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.Bài 7. L p phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(3; 5), ư ng cao và ư ng trung tuy n kt m t nh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.Bài 8. Tam giác ABC, A(4; 6), phương trình ư ng cao và ư ng trung tuy n k t C có phương trình: 2x –y + 13 = 0, 6x – 13y + 29 = 0. Tìm t a c a B, C.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t 8 i m Toán tr lên! www.moon.vnKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. BÀI TOÁN GI I TAM GIÁC – P2 Th y ng Vi t HùngIII. X LÍ Ư NG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁCVí d 1. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có ư ng cao AH, trung tuy n CM và phân 17 giác trong BD. Bi t H (−4;1), M ;12 và BD có phương trình x + y − 5 = 0 . Tìm t a nh A c a tam 5 giác ABC. L i gi i : ư ng th ng ∆ qua H và vuông góc v i BD có PT: x − y + 5 = 0 . ∆ ∩ BD = I ⇒ I (0;5)Gi s ∆ ∩ AB = H . ∆ BHH cân t i B ⇒ I là trung i m c a HH ⇒ H (4;9) . 4 Phương trình AB: 5 x + y − 29 = 0 . B = AB ∩ BD ⇒ B(6; −1) ⇒ A ;25 5 Ví d 2. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có nh C(4; 3). Bi t phương trình ư ngphân giác trong (AD): x + 2 y − 5 = 0 , ư ng trung tuy n (AM): 4 x + 13y − 10 = 0 . Tìm to nh B. L i gi i :Ta có A = AD ∩ AM ⇒ A(9; –2). G i C′ là i m i x ng c a C qua AD ⇒ C′ ∈ AB. x −9 y+2Ta tìm ư c: C′(2; –1). Suy ra phương trình (AB): = ⇔ x + 7y + 5 = 0 . 2 − 9 −1 + 2Vi t phương trình ư ng th ng Cx // AB ⇒ (Cx): x + 7 y − 25 = 0Ví d 3. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có trung i m c nh AB là M(−1;2) , tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác là I(2; −1) . ư ng cao c a tam giác k t A có phương trình 2 x + y + 1 = 0 .Tìm to nh C. L i gi i :PT ư ng th ng AB qua M và nh n MI = (3; −3) làm VTPT: ( AB) : x − ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Hình học tọa độ mặt phẳng - Thầy Đặng Việt HùngLUY N THI I H C MÔN TOÁN – Th y Hùng Chuyên HÌNH H C T A PH NG Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. BÀI TOÁN GI I TAM GIÁC – P1 Th y ng Vi t HùngI. X LÍ Ư NG CAO, TRUNG TR C TRONG TAM GIÁCBài 1. Tam giác ABC có B(2; 5), các ư ng cao d1: 2x + 3y + 7 = 0; d2: x – 11y + 3 = 0. Vi t phương trìnhcác c nh c a tam giác.Bài 2. Tam giác ABC có C(–4; –5), các ư ng cao d1: 5x + 3y – 4 = 0; d2: 3x + 8y + 13 = 0. Vi t phươngtrình các c nh c a tam giác ABC.Bài 3. (Trich t p chí toán h c và tu i tr , tháng 10/2007)Cho tam giác ABC có nh A(2; 2).a) L p phương trình các c nh c a tam giác bi t các ư ng cao k t B và C l n lư t có phương trình:9x –3y – 4 = 0 và x + y –2 = 0.b) L p phương trình ư ng th ng qua A và vuông góc AC.Bài 4. (Trich t p chí toán h c và tu i tr , tháng 10/2007)Cho tam giác ABC có A(–2; 1) và các ư ng cao có phương trình 2x – y + 1 = 0; 3x + y + 2= 0. Vi t phươngtrình ư ng trung tuy n qua nh A c a tam giác.Bài 5. Phương trình hai c nh c a m t tam giác trong m t ph ng to là 5x – 2y + 6 = 0 và 4x + 7y – 21 =0. Vi t phương trình c nh th ba c a tam giác bi t tr c tâm tam giác trùng v i g c to .II. X LÍ TRUNG TUY N TRONG TAM GIÁCBài 1. Cho tam giác ABC có B(2; –7), phương trình ư ng cao qua A là 3x + y + 11 = 0, phương trình trungtuy n v t C là x + 2y + 7 = 0. Vi t phương trình các c nh c a tam giác ABC.Bài 2. Trong m t ph ng v i h to Oxy cho tam giác ABC v i M(–2; 2) là trung i m c a BC, c nh ABcó phương trình x – 2y – 2 = 0, c nh AC có phương trình 2x + 5y + 3 = 0. Xác nh to các nh c a tamgiác ABC.Bài 3. Cho tam giác ABC, có tr ng tâm G và phương trình hai c nh AB, AC tương ng. Hãy tìm t a các nh c a tam giác khi G(–2; –1), AB: 4x + y + 15 = 0; AC: 2x + 5y + 3 = 0.Bài 4. Tam giác ABC, B(2; –1), ư ng cao AH: x – 2y + 3 = 0, ư ng trung tuy n AM: x – 1 = 0. Vi tphương trình các c nh c a tam giác.Bài 5. Tam giác ABC, B(3; 5), ư ng cao AH: 2x – 5y + 3 = 0, ư ng trung tuy n CM: x + y – 5 = 0. Vi tphương trình các c nh c a tam giác ABC.Bài 6. L p phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(3; 5), ư ng cao và ư ng trung tuy n kt m t nh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.Bài 7. L p phương trình các c nh c a tam giác ABC bi t nh C(3; 5), ư ng cao và ư ng trung tuy n kt m t nh có phương trình là d1: 5x + 4y – 1 = 0, d2: 8x + y – 7 = 0.Bài 8. Tam giác ABC, A(4; 6), phương trình ư ng cao và ư ng trung tuy n k t C có phương trình: 2x –y + 13 = 0, 6x – 13y + 29 = 0. Tìm t a c a B, C.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t 8 i m Toán tr lên! www.moon.vnKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. BÀI TOÁN GI I TAM GIÁC – P2 Th y ng Vi t HùngIII. X LÍ Ư NG PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁCVí d 1. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có ư ng cao AH, trung tuy n CM và phân 17 giác trong BD. Bi t H (−4;1), M ;12 và BD có phương trình x + y − 5 = 0 . Tìm t a nh A c a tam 5 giác ABC. L i gi i : ư ng th ng ∆ qua H và vuông góc v i BD có PT: x − y + 5 = 0 . ∆ ∩ BD = I ⇒ I (0;5)Gi s ∆ ∩ AB = H . ∆ BHH cân t i B ⇒ I là trung i m c a HH ⇒ H (4;9) . 4 Phương trình AB: 5 x + y − 29 = 0 . B = AB ∩ BD ⇒ B(6; −1) ⇒ A ;25 5 Ví d 2. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có nh C(4; 3). Bi t phương trình ư ngphân giác trong (AD): x + 2 y − 5 = 0 , ư ng trung tuy n (AM): 4 x + 13y − 10 = 0 . Tìm to nh B. L i gi i :Ta có A = AD ∩ AM ⇒ A(9; –2). G i C′ là i m i x ng c a C qua AD ⇒ C′ ∈ AB. x −9 y+2Ta tìm ư c: C′(2; –1). Suy ra phương trình (AB): = ⇔ x + 7y + 5 = 0 . 2 − 9 −1 + 2Vi t phương trình ư ng th ng Cx // AB ⇒ (Cx): x + 7 y − 25 = 0Ví d 3. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho tam giác ABC có trung i m c nh AB là M(−1;2) , tâm ư ng tròn ngo i ti p tam giác là I(2; −1) . ư ng cao c a tam giác k t A có phương trình 2 x + y + 1 = 0 .Tìm to nh C. L i gi i :PT ư ng th ng AB qua M và nh n MI = (3; −3) làm VTPT: ( AB) : x − ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học 2014 Luyện thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học môn Toán Hình học tọa độ mặt phẳng Chuyên đề hình học tọa độ mặt phẳngTài liệu liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 39 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 28 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 28 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 27 0 0 -
68 trang 24 0 0
-
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 23 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 23 0 0 -
VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ
1 trang 23 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 23 0 0 -
0 trang 22 0 0
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 21 0 0 -
3 trang 21 0 0
-
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 21 0 0 -
21 trang 20 0 0