Luyện thi Đại học môn Toán: Kỹ thuật sử lý hình học - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 348.57 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo: Kỹ thuật sử lý hình học dành cho các bạn học sinh nhằm trau dồi và củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Kỹ thuật sử lý hình học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 04. KĨ THU T X LÍ HÌNH VUÔNG Th y ng Vi t HùngVí d 1. Cho hình vuông ABCD có A(-2; 0) và tâm I(0; 0). Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông. /s: B(0; 2), C(–1; 0), D(0; –2;)Ví d 2. Cho hình vuông ABCD có A thu c d1: x + y + 2 = 0, các nh C, D thu c ư ng d2: x – y – 2 = 0.Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông bi t di n tích hình vuông b ng 8. /s: A(–2; 0), B(0; 2), C(2; 0), D(0; –2;)Ví d 3. Cho hình vuông ABCD bi t A thu c d1: x − 3y = 0, C thu c d2: 2x + y − 5 = 0. Tìm t a các nhhình vuông ABCD bi t r ng B, D thu c ư ng th ng d3: x – y = 0. /s: A(3; 1), B(3; 3), C(1; 3), D(1; 1) ho c A(3; 1), B(1; 1), C(1; 3), D(3; 3)Ví d 4. Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai ư ng th ng d1: x + 2y – 3 = 0 và d2: x + y − 4 = 0. Tìmt a các nh hình vuông ABCD bi t r ng nh A thu c d1, nh C thu c d2 và các nh B, D thu c ư ngth ng y = 2. /s: A(1; 1), B(2; 2), C(1; 3), D(0; 2) ho c A(1; 1), B(0; 2), C(1; 3), D(2; 2)Ví d 5. (Trích H kh i A năm 2005)Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai ư ng th ng d1: x − y = 0 và d2: 2x + y − 1 = 0. Tìm t a các nh hình vuông ABCD bi t r ng nh A thu c d1, nh C thu c d2 và các nh B, D thu c tr c hoành. /s: A(1; 1), B(0; 0), C(1; −1), D(2; 0) ho c A(1; 1), B(2; 0), C(1; −1), D(0; 0).Ví d 6. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m I(1; −1) là tâm c a m t hình vuông, m t trong cácc nh c a nó có phương trình x – 2y + 12 = 0. Vi t phương trình các c nh còn l i c a hình vuông. /s: A ( 4;8 ) , B ( −8; 2 ) , C ( −2; −10 ) AD : 2 x + y − 16 = 0 ; BC : 2 x + y + 14 = 0 ; CD : x − 2 y − 18 = 0Ví d 7. Trong m t ph ng Oxy, cho hình vuông có nh (−4; 8) và m t ư ng chéo có phương trình 7x – y +8 = 0. Vi t phương trình các c nh hình vuông.Ví d 8. Trong m t ph ng Oxy, cho hình vuông có tâm I(1; 1) và phương trình m t c nh là x – y + 2 = 0.Vi t phương trình các c nh c a hình vuông ã cho hình vuông. /s: A ( −1;1) , B (1;3) , C ( 3;1) , D (1; −1)Ví d 9. Cho hình vuông ABCD có tâm I, bi t A(1; 3) tr ng tâm các tam giác ADC và IDC l n lư t là 1 1 17 G ;5 , G ; . Tìm t a các nh c a hình vuông. 3 3 3 /s: B(3; 5), C(1; 7), D(–1; 5)Ví d 10. (Trích H kh i A năm 2012) 11 1 Cho hình vuông ABCD có M ; là trung i m c a BC, N là i m trên CD sao cho CN = 2DN. Bi t 2 2phương trình c nh AN là 2x – y – 3 = 0. Tìm t a nh A c a hình vuông.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!Khóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 /s: A ( 4;5 ) , A (Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Simpo PDF 1; −1)BÀI T P LUY N T P:Bài 1. Trong m t ph ng v i h t a vuông góc Oxy cho ba i m I (1;1) , J ( −2; 2 ) , K ( 2; −2 ) . Tìm t acác nh c a hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông, J thu c c nh AB và K thu c c nh CD. /s: A (1;5 ) , B ( −3;1) , C ( 5;1) , D (1; −3 )Bài 2. Trong m t ph ng v i h t a Oxy, cho hình vuông ABCD có nh A ( −3;5) , tâm I thu c ư ngth ng d : y = − x + 5 và di n tích b ng 25. Tìm t a các nh c a hình vuông ABCD, bi t r ng tâm I cóhoành dương.Bài 3. Cho hình vuông ABCD có tâm I, bi t A(–2; 2) tr ng tâm các tam giác ABC và IBC l n lư t là 4 7 5G ; 2 , G ; . Tìm t a I và C. 3 3 3 /s: I(1; 1), C(4; 0)Bài 4. Cho hình vuông ABCD có M là trung i m BC, phương trình DM: x – y – 2 = 0, C(3; –3). nh Athu c ư ng th ng d: 3x + y – 2 = 0. Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông. /s: A(–1;5), B(–3;–1); D(5; 3)Bài 5. Trong m t ph ng Oxy cho các i m M ( 0; 2 ) , N ( 5; −3) , P ( −2; −2 ) , Q(2; −4) l n lư t n m trên cácc nh AB, BC, CD, DA c a hình vuông ABCD. Tính di n tích c a hình vuông ó.Bài 6. Trong m t ph ng v i h t a Oxy cho hình vuông ABCD bi t M(2; 1), N(4; −2); P(2; 0), Q(1; 2)l n lư t thu c các c nh AB, BC, CD, AD. Hãy l p phương trình các c nh c a hình vuông. /s: AB : − x + y + 1 = 0, BC : − x − y + 2 = 0, CD : − x + y + 2 = 0, AD : − x − y + 3 = 0.Bài 7. Cho hình vuông ABCD có A(1; 1), i m M thu c c nh CD sao ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Kỹ thuật sử lý hình học - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 04. KĨ THU T X LÍ HÌNH VUÔNG Th y ng Vi t HùngVí d 1. Cho hình vuông ABCD có A(-2; 0) và tâm I(0; 0). Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông. /s: B(0; 2), C(–1; 0), D(0; –2;)Ví d 2. Cho hình vuông ABCD có A thu c d1: x + y + 2 = 0, các nh C, D thu c ư ng d2: x – y – 2 = 0.Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông bi t di n tích hình vuông b ng 8. /s: A(–2; 0), B(0; 2), C(2; 0), D(0; –2;)Ví d 3. Cho hình vuông ABCD bi t A thu c d1: x − 3y = 0, C thu c d2: 2x + y − 5 = 0. Tìm t a các nhhình vuông ABCD bi t r ng B, D thu c ư ng th ng d3: x – y = 0. /s: A(3; 1), B(3; 3), C(1; 3), D(1; 1) ho c A(3; 1), B(1; 1), C(1; 3), D(3; 3)Ví d 4. Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai ư ng th ng d1: x + 2y – 3 = 0 và d2: x + y − 4 = 0. Tìmt a các nh hình vuông ABCD bi t r ng nh A thu c d1, nh C thu c d2 và các nh B, D thu c ư ngth ng y = 2. /s: A(1; 1), B(2; 2), C(1; 3), D(0; 2) ho c A(1; 1), B(0; 2), C(1; 3), D(2; 2)Ví d 5. (Trích H kh i A năm 2005)Trong m t ph ng v i h to Oxy cho hai ư ng th ng d1: x − y = 0 và d2: 2x + y − 1 = 0. Tìm t a các nh hình vuông ABCD bi t r ng nh A thu c d1, nh C thu c d2 và các nh B, D thu c tr c hoành. /s: A(1; 1), B(0; 0), C(1; −1), D(2; 0) ho c A(1; 1), B(2; 0), C(1; −1), D(0; 0).Ví d 6. Trong m t ph ng v i h to Oxy, cho i m I(1; −1) là tâm c a m t hình vuông, m t trong cácc nh c a nó có phương trình x – 2y + 12 = 0. Vi t phương trình các c nh còn l i c a hình vuông. /s: A ( 4;8 ) , B ( −8; 2 ) , C ( −2; −10 ) AD : 2 x + y − 16 = 0 ; BC : 2 x + y + 14 = 0 ; CD : x − 2 y − 18 = 0Ví d 7. Trong m t ph ng Oxy, cho hình vuông có nh (−4; 8) và m t ư ng chéo có phương trình 7x – y +8 = 0. Vi t phương trình các c nh hình vuông.Ví d 8. Trong m t ph ng Oxy, cho hình vuông có tâm I(1; 1) và phương trình m t c nh là x – y + 2 = 0.Vi t phương trình các c nh c a hình vuông ã cho hình vuông. /s: A ( −1;1) , B (1;3) , C ( 3;1) , D (1; −1)Ví d 9. Cho hình vuông ABCD có tâm I, bi t A(1; 3) tr ng tâm các tam giác ADC và IDC l n lư t là 1 1 17 G ;5 , G ; . Tìm t a các nh c a hình vuông. 3 3 3 /s: B(3; 5), C(1; 7), D(–1; 5)Ví d 10. (Trích H kh i A năm 2012) 11 1 Cho hình vuông ABCD có M ; là trung i m c a BC, N là i m trên CD sao cho CN = 2DN. Bi t 2 2phương trình c nh AN là 2x – y – 3 = 0. Tìm t a nh A c a hình vuông.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!Khóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 /s: A ( 4;5 ) , A (Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com Simpo PDF 1; −1)BÀI T P LUY N T P:Bài 1. Trong m t ph ng v i h t a vuông góc Oxy cho ba i m I (1;1) , J ( −2; 2 ) , K ( 2; −2 ) . Tìm t acác nh c a hình vuông ABCD sao cho I là tâm hình vuông, J thu c c nh AB và K thu c c nh CD. /s: A (1;5 ) , B ( −3;1) , C ( 5;1) , D (1; −3 )Bài 2. Trong m t ph ng v i h t a Oxy, cho hình vuông ABCD có nh A ( −3;5) , tâm I thu c ư ngth ng d : y = − x + 5 và di n tích b ng 25. Tìm t a các nh c a hình vuông ABCD, bi t r ng tâm I cóhoành dương.Bài 3. Cho hình vuông ABCD có tâm I, bi t A(–2; 2) tr ng tâm các tam giác ABC và IBC l n lư t là 4 7 5G ; 2 , G ; . Tìm t a I và C. 3 3 3 /s: I(1; 1), C(4; 0)Bài 4. Cho hình vuông ABCD có M là trung i m BC, phương trình DM: x – y – 2 = 0, C(3; –3). nh Athu c ư ng th ng d: 3x + y – 2 = 0. Tìm t a các nh còn l i c a hình vuông. /s: A(–1;5), B(–3;–1); D(5; 3)Bài 5. Trong m t ph ng Oxy cho các i m M ( 0; 2 ) , N ( 5; −3) , P ( −2; −2 ) , Q(2; −4) l n lư t n m trên cácc nh AB, BC, CD, DA c a hình vuông ABCD. Tính di n tích c a hình vuông ó.Bài 6. Trong m t ph ng v i h t a Oxy cho hình vuông ABCD bi t M(2; 1), N(4; −2); P(2; 0), Q(1; 2)l n lư t thu c các c nh AB, BC, CD, AD. Hãy l p phương trình các c nh c a hình vuông. /s: AB : − x + y + 1 = 0, BC : − x − y + 2 = 0, CD : − x + y + 2 = 0, AD : − x − y + 3 = 0.Bài 7. Cho hình vuông ABCD có A(1; 1), i m M thu c c nh CD sao ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học 2014 Luyện thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học môn Toán Kỹ thuật sử lý hình học Kỹ thuật sử lý hình vuôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 39 0 0 -
9 trang 36 0 0
-
GIÁO TRÌNH MATLAB (phụ lục lệnh và hàm)
8 trang 29 0 0 -
Phương trình đường thẳng trong không gian
14 trang 28 0 0 -
Một số phương pháp và bài tập giải phương trình vô tỷ
41 trang 28 0 0 -
Bài tập - Phương trình đường thẳng
7 trang 28 0 0 -
Bài tập - Tính diện tích hình phẳng
2 trang 27 0 0 -
68 trang 24 0 0
-
Phép tính tích phân và ứng dụng
26 trang 23 0 0 -
Ôn thi tốt nghiệp, Đại học, Cao đẳng phần hàm số và đồ thị
24 trang 23 0 0 -
VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRONG KHÔNG GIAN TỌA ĐỘ
1 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 19: Bất phương trình mũ và logarit (Phần 2)
1 trang 23 0 0 -
Luyện thi Đại học Kit 1 - Môn Toán Bài 4: Hệ phương trình (Phần 4)
3 trang 23 0 0 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO: HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
10 trang 22 0 0 -
0 trang 22 0 0
-
Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 4
1 trang 21 0 0 -
3 trang 21 0 0
-
TUYỂN TẬP BẤT ĐẲNG THỨC HAY VÀ KHÓ
65 trang 21 0 0 -
Luyện thi Đại học - Chuyên đề Cực trị hàm số
12 trang 20 0 0