Lý thuyết Tôpô đại cương: Phần 2
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết Tôpô đại cương: Phần 2 CHƯƠNG 5 KHÔNG GIAN COMPĂC Khái n i ệ m k h ô n g gian tôpô c o m p ă c (cũng n h ư nhiều khái n i ệ m k h á c nghiêncứu t r o n g s á c h n à y ) là sự t r ừ u tượnHI > /ỉ. H ọ tất cả các tóp A có tính giao hữu hạn, —bui vì tạp D đ ư ợ c định h ư ớ n g nb ở i quan hệ , và do đó họ tất en các bao đỏng A cùng có tinh giao h ữ u h ạ n . nV Í A c o m p ă c , nôn tòn t ạ i điềm Ẳ chunư cho tất cả các A . Theo đ i n h lý 2 . 7 m ỗ i nđ i ế m .V nhu- t h ế là đ i ề m giới hạn của lưới ị.S , n ệ Dị. Ta chứng m i n h đ i ề u ngược nl ạ i . Giả sử X là không gian tôpô, trong đó m ỗ i l ư ớ i có điềm giới hạn, và (Ị là h ọcác tốp con đóng của - cỏ tính giao hữu hạn. Ta xác định /ì là họ tất cả các giaoh ữ u hạn các phan t ử của 7/ ; chỉ cần chửng minh rằng, r ị/) : lì ^ 73ị k h ô n gt r ố n g . Giao của hai phần t ử của ỉ l ạ i là phần tủ của 7 ) , do đ ố Cỗ đ ư ợ c đ i n hh ư ớ n g b ở i quan hệ ó Nếu l ử mỗi B £ Cỗ ta chọn ra mọt phần l ử S , thì BỊ S : /ỉ ^ (21 là l ư ớ i trong X, và do đó nỏ có diêm giới hạn nào d ỏ s. Nếu /í và c Blà hai phan t ử của Iu sao cho c c />. khi đỏ .S ^ c c / ; do đó l ư ớ i Ịs , / i £5 (31 c nh ộ i tụ trong tốp đ ó n g lì và vì vốy diêm giới hạn .S của nó thuộc / ỉ . N h ư v ố y d i ễ m .V rthuộc m ỗ i phần l ử của họ 3, nghĩa là giao của các phần tử của họ Ề k h ô n gtrống. C u ố i c ù n g , phần Ui ứ hai của (Tịnh lý suy r a từ ( 2 . 6 ) nói rằng, một đ i ề m làđ i ế m g i ớ i hạn của một l ư ớ i khi và chỉ khi một l ư ớ i con n à o đó hội tụ t ớ iđiềm này. B ô i k h i có thê m ô tả tính c o m p ă c theo thuốt ngữ tòn tại các đ i ể m giới hạncủa các tạp con. Một loạt bô đ ề d ư ớ i đày và định l ỹ ở sau chứng tỏ đ i ề u đ ó .N h ữ n g bài tốp (V cuối c h ư ơ n g chỉ ra rằng, những hạn chế đặt ra là cần t h i ế t .Việc d ù n g một loại khái n i ệ m điềm hội tụ đế p h á t biêu các kết q u ả là thuốn t i ệ n .Ta nói, d i ê m X là điềm (U — giới hạn của tốp .1 khi và chỉ k h i m ỗ i l â n cốn của Xchứa m ộ i số vô hạn diêm của tạp Ả. M ỗ i diêm Cú — giới hạn của m ộ t tốp bợp làđ i ế m g i ớ i hạn, và nếu không gian là 7 j , thì điều ngược l ạ i cũng đ ú n g . 3. Bồ dè. Mỗi dãy tronq khòm/ gian tôpô có điềm Dinh lý sau d à y cho ta m ố i liên hệ giữa các khái n i ệ m dãy, d ã y con, d i ễ mgiói hạn và tinh c o m p ă c . 5. Định lý. Giả sử X lù không gian tùpô, khi đó các diều kiện dưới đàyHen hệ với nhau như sau. Đói với tát cử các khổng gian (a) tương đương với (b),và (ủ) kéo theo (a). Shi X thỏa mãn tiên dè đếm được thứ nhát, thì (a), (b) và (c)tương dương. Nêu X thỏa mãn tiên đê đếm được thứ hai thì tắt cả bốn điêu kiệntương đương. Nếu X là không gian giả metric, thì lừ mỗi một trong bốn điều kiệnđêu suy ra X thỏa mãn tiên dê đem được thứ hai, và bôn điêu kiện tương đương. (a) Mỗi tập con vô hạn của X có diêm to — giới hạn. (b) Mỗi dãy trong X có diêm giới hạn. (c) Đỗi vói mỗi dãy trong X tỉn tại dãy con hội tụ tới một điềm nào đổ của X. (ả) K h ô n g gian là c o m p ă c . CHỬNG MINH. T ừ bỗ đẽ 5.3 suy ra rằng, (a) t ư ơ n g đ ư ơ n g vói (b) và dodẩy là l ư ớ i , n ê n 5.2 chi ra r ằ n g ((I) k é o theo (a). N ế u X thỏa mãn t i ê n đề đ ế mdược t h ứ nhất, thi do 2.8, (b) và (c) t u ô n g đ ư ơ n g . Nếu X thỏa m ã n tiên đề đ ế mđược t h ứ hai, thì mõi phồ mở có phồ con đ ế m được. Áp dụng bồ de 5.4, ta có b ấ uđiều k i ệ n t ư ơ n g đ ư ơ n g . Nếu X là k h ô n g gian giả metric, khi dó X thỏa m ã n tiênđề đ ế m đ ư ợ c t h ứ nhất, và do đỏ ba đ i ề u k i ệ n đ ầ u t u ô n đ ư ơ n g , đ ồ n g t h ờ i m ỗ imột trong c h ú n g đ ư ợ c suy ra từ t i n h c o m p ă c . Định lý sẽ được chứng minh n ế uta chỉ ra rằng k h ô n g gian giả metric, trong đó m ỗ i tập con vò hạn có đ i ế m gióihạn, là lách đ ư ợ c và do (tó thỏa m ã n tiên đề đ ế m đ ư ợ c t h ử hai. Giỗ ỳử X làk h ô n g gian giả môtric n h ư thế. V ớ i r > 0 l ũ y ỳ, ta xét họ l ấ t cả c á c tập À m àkhoảng cách giữa hai đ i ề m bất kỳ cồa .1 k h ô n g n h ỏ hơn V. Do 0.25 d ễ (làng thấyrằng, t r o n g họ n à y có phần tử t ố i đ ạ i . l . T ậ p hợp . nhất thiết h ữ u b ạ n , hởi vì ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tôpô đại cương Không gian Compắc Không gian Tôpô Không gian tích Không gian thương Ứng dụng TôpôGợi ý tài liệu liên quan:
-
Một số bảo tồn qua ánh xạ đóng, Lindelöf, liên tục và toàn ánh
5 trang 103 0 0 -
Bài giảng Tôpô - Huỳnh Quang Vũ (Năm 2018)
89 trang 46 0 0 -
Lý thuyết Tôpô đại cương: Phần 1
103 trang 39 0 0 -
202 trang 29 0 0
-
Giáo trình Tôpô đại cương: Phần 2 - TS. Nông Quốc Chinh
79 trang 28 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Tôpô đại cương năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 27 1 0 -
Giáo trình Tôpô đại cương: Phần 1 - TS. Nông Quốc Chinh
80 trang 25 0 0 -
Giáo trình Không gian tôpô - độ đo và lý thuyết tích phân (Giải tích III): Phần 1
87 trang 25 0 0 -
Bài giảng Không gian mêtric và không gian tô pô
153 trang 22 0 0 -
bài tập tôpô đại cương: phần 1
49 trang 20 0 0 -
bài tập tôpô đại cương: phần 2
94 trang 19 0 0 -
61 trang 19 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Topo đại cương năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 19 1 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tôpô đại cương năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 trang 19 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Thác triển dấu hiệu hội tụ trong nhóm Tôpô
56 trang 18 0 0 -
Sự bảo tồn một số tính chất topo qua ánh xạ liên tục
4 trang 17 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số bài toán về Poset Tôpô trên một tập cố định
50 trang 16 0 0 -
14 trang 16 0 0
-
Luận án Tiến sĩ Toán học: Một số kết quả về mặt f-cực tiểu trong các không gian tích
85 trang 16 0 0 -
Dung lượng trong không gian Tôpô
10 trang 15 0 0